IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing

  • 332 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D

The USA is a country of high youth unemployment.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Mỹ là quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp ở người trẻ cao.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D

My mother is very busy at work but she takes good care of her children.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất bận rộn công việc nhưng bà vẫn chăm sóc tốt cho con của mình.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D

“You’d better think carefully before applying for that job.” She said to me.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: “Bạn tốt hơn hết là suy nghĩ cẩn thận trước khi nộp đơn xin công việc đó.” Cô ấy nói với tôi.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D

The plants may develop differently. The plants live on that island.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Thực vật có thể phát triển một cách khác biệt. Những loài thực vật sống trên hòn đảo đó.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C or D

Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water.

Xem đáp án

Đáp án: B

And: liên từ thêm, bổ sung một thứ vào thứ khác.

Dịch nghĩa: Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt. Những loại khác sống trong môi trường nước mặn.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D

Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Từ chối cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát có thể dẫn đến việc bạn bị bắt giữ.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C or D

The student was very bright. He could solve all the math problems.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc: S + to be + so + adj + that +clause = S + to be + such + a/an + adj + N + that + clause: Ai quá như thế nào đến nỗi mà ...

Dịch nghĩa: Học sinh đó rất thông minh. Cậu ấy có thể giải quyết tất cả các vấn đề toán học.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C or D

I spent a long time getting over the disappointment of losing the match.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc: It takes/took sb + time + to do sth: Mất bao lâu của ai để làm gì

Dịch nghĩa: Tôi dành một thời gian dài vượt qua sự thất vọng của việc thua trận đấu.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C or D

They don’t let the workers use the office telephone for personal calls.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Họ không cho công nhân sử dụng điện thoại văn phòng cho mục đích cá nhân của công nhân.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C or D

He said that listening to loud music through headphones for too long caused my headache.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: result from sth (v) gây ra điều gì

Dịch nghĩa: Anh ấy nói nghe nhạc quá to qua tai nghe trong thời gian dài gây ra chứng đau đầu của tôi.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C or D

The car was very expensive and he couldn’t afford it.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó. = B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C or D

 “Please send me to a warm climate” Tom said.

Xem đáp án

Đáp án: B

(to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something

Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói


Câu 13:

Mark the letter A, B, C or D

He expected us to offer him the job.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc. = B. Anh ta mong được mời làm việc.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C or D

He held the rope with one hand. He stretched it out.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C or D

The plan may be ingenious. It will never work in practice.

Xem đáp án

Đáp án: A

Cấu trúc: Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào.

Dịch nghĩa: Kế hoạch có thể rất tài tình. Nó sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.


Bắt đầu thi ngay