Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án
-
306 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
in five minutes: trong 5 phút nữa.
=>Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.
Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
=>The course begins on 7 January and ends on 10 March.
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
at the age of: ở độ tuổi
=>Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.
Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
=>Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ =>dùng giới từ “in”
=>Mary was born on 20th March in 1982.
Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the best answer.
She is reading ________ interesting book at present.
=>She is reading an interesting book at present.
Tạm dịch: Lúc này cô ấy đang đọc 1 quyển sách thú vị.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the best answer.
My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street.
Trong câu có sử dụng so sánh nhất =>dùng mạo từ “the”
=>My mother thinks that this is the most expensive shop in this street.
Tạm dịch: Mẹ tôi nghĩ rằng đó là cửa hàng đắt nhất khu phố.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the best answer.
I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
=>I am on night duty. When you go to bed, I go to work.
Tạm dịch: Tôi làm ca đêm nay. Khi bạn đi ngủ thì tôi đi làm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the best answer.
We will be at _______ home in _______ hour.
Danh từ “hour” bắt đầu là nguyên âm /ˈaʊə(r)/ =>dùng mạo từ “an”
còn nếu không sử dụng mạo từ thì danh từ “hour” phải là dạng số nhiều.
=>We will be at home in an hour.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở nhà trong 1 giờ nữa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the best answer.
After ________World War II, ______United Nations was formed.
“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia =>dùng mạo từ “the”
=>After World War II, the United Nations was formed.
Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the best answer.
At first, she was trained to be ____scriptwiter, but later she workedas_______secretary.
Tạm dịch: Đầu tiên, cô ấy được đào tạo để trở thành 1 người viết kịch bản, nhưng sau đó cô ấy lại làm việc như 1 thư ký.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Choose the best answer.
We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
=>We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose the best answer.
Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
=>My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.
Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Choose the best answer.
Mr. Green is responsible ________hiring employees.
=>Mr. Green is responsible for hiring employees.
Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer.
________ youngest boy has just started going to ________ school.
- Phân biệt:
+ go to school: đi học (đúng mục đích)
+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)
=>The youngest boy has just started going to school.
Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Choose the best answer.
I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?
Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. =>dùng mạo từ “the”
=>I'm looking for a job. Did Mary get the job she applied for?
Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Choose the best answer.
We live in______ big house in ______ middle of the village.
- Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)
=>We live in a big house in the middle of the village.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Choose the best answer.
The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.
- Danh từ “space” (không gian) là danh từ không đếm được nên không cần có mạo từ đứng trước
=>The Soviet Union was the first country to send a man into space.
Tạm dịch: Liên bang Xô viết là quốc gia đầu tiên đưa con người vào không gian.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Choose the best answer.
It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.
=>the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung
=>It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.
Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in eachblank. Many places _____ our city are heavily polluted.
=>Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Đáp án cần chọn là: B