Cấu trúc cầu khiến
-
621 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'll have another key ____.
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=>I'll have another key made.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Have her ____ these letters, please.
Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>Have her type these letters, please.
Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
The students got the librarian ____ books for them.
Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì
=>The students got the librarian to buy books for them.
Tạm dịch: Các học sinh được thủ thư mua sách cho họ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.
Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Let's have our waiter ____ some coffee.
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>Let's have our waiter bring some coffee.
Tạm dịch: Hãy để người phục vụ của chúng tôi mang một ít cà phê.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
The teacher had the students ____ their test.
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>The teacher had the students hand in their test.
Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Why don't you have that coat ____?
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=>Why don't you have that coat cleaned?
Tạm dịch: Tại sao bạn không giặt cái áo khoác đó?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.
Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì
= S + have + O (người) + V nguyên thể
=>You should get a professional to check your house for earthquake damage.
Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.
Cấu trúc: S + get/ have + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì
Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A
=>What did you do this morning? We had the room whitewashed.
Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
By ____ the housework done, we have time to further our studies.
Cấu trúc: S + have/ get + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
Sau giới từ (by), động từ phải chia dạng Ving
=>By having the housework done, we have time to further our studies.
Tạm dịch: Bằng cách làm xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để học tiếp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra
=>I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
It's about time you _________your house ____.
Cấu trúc:
- It is time + S + V (quá khứ đơn)
- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=>It's about time you had your house whitewashed.
Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.
Đáp án cần chọn là: B