Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO

Liên từ

  • 401 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.

Xem đáp án

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau =>dùng từ nối “but”

=>Alice eats a lot, but she hardly does exercise.

Tạm dịch: Alice ăn rất nhiều, nhưng cô hầu như không tập thể dục.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.

Xem đáp án

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một =>dùng từ nối “so”

Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.  

Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.

Xem đáp án

therefore: do đó, vì vậy

but: nhưng

however: tuy nhiên

so: do đó, vì vậy

=>She is hard-working. However, she isn’t lucky in examinations.

Tạm dịch: Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

She decided to quit this job ______ the low salary.A. because of

Xem đáp án

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=>She decided to quit this job because of the low salary.  

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

Xem đáp án

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=>Although it is a comedy, I don't find it funny.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

_____ our careful  plan, we made some mistakes.  

Xem đáp án

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

=>Despite our careful plan, we made some mistakes.  

Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

Xem đáp án

A. or: hoặc

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. though: mặc dù

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>It’s raining hard, sowe can’t go to the beach.

Tạm dịch: Trời đang mưa to nên chúng tôi không thể đi biển.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

Xem đáp án

A. so: vì vậy

B. because: bởi vì

C. although: mặc dù

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so hoặc because. Mệnh đề chứa liên từ là mệnh đề nguyên nhân nên ta phải dùng liên từ because

=>Nam was absent from class yesterday because he felt sick.

Tạm dịch: Nam hôm qua vắng mặt trong lớp vì cảm thấy ốm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

Xem đáp án

A. or: hoặc

B. as: bởi vì

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=>Tom has a computer, but he doesn’t use it.

Tạm dịch: Tom có một chiếc máy tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

I have a lot of homework to do this evening, ______ I don’t have time to watch the football match.

Xem đáp án

And: Và               

When: Khi      

If: Nếu                

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một =>dùng từ nối “so”

=>I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.  

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Take up a new hobby ______ you'll have some new friends.

Xem đáp án

And: Và          

When: Khi      

If: Nếu    

While: Trong khi

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa  bình đẳng với nhau =>dùng từ nối “and”

=>Take up a new hobby and you'll have some new friends.  

Tạm dịch: Có một sở thích mới và bạn sẽ có một số người bạn mới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Xem đáp án

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

=>She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

He got wet_______ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

A. because of + Ving/ N: bởi vì

B. because + mệnh đề: bởi vì

C. but + mệnh đề: nhưng

D. and + mệnh đề: và

Sau chỗ trống là một mệnh đề =>loại A

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên đáp án phù hợp nhất là B

=>He got wet because he forgot his umbrella.

Tạm dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Xem đáp án

A. Because: bởi vì

B. But: nhưng

C. Although: mặc dù

D. So: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản nên liên từ phù hợp là Although

=>Although she was very tired, she helped her brother with his homework.

Tạm dịch: Dù rất mệt nhưng cô vẫn giúp anh trai làm bài tập.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

They said both he_________ I were to come.

Xem đáp án

Cấu trúc: both N1 and N2: cả…. và…

=>They said both he and I were to come.

Tạm dịch: Họ nói rằng cả anh ấy và tôi đều phải đến.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

He never works_______ he gains all the prizes.

Xem đáp án

A. furthermore: hơn nữa

B. so: bởi vì

C. but: nhưng

D. accordingly: do đó

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=>He never works but he gains all the prizes.

Tạm dịch: Anh ấy không bao giờ làm việc nhưng anh ấy đã giành được tất cả các giải thưởng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

He was the best in class at Maths and English; _______, he was the best footballer in the school.

Xem đáp án

A. moreover: hơn nữa

B. however: tuy nhiên

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy mệnh đề sau bổ sung thông tin cho mệnh đề trước nên liên từ phù hợp là moreover

=>He was the best in class at Maths and English; moreover,he was the best footballer in the school.

Tạm dịch: Anh ấy học giỏi nhất lớp ở môn Toán và Tiếng Anh; hơn nữa, anh ấy còn là cầu thủ bóng đá giỏi nhất trường.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

____ it rained, the boys played football.

Xem đáp án

A. Even: vẫn

B. Even though + mệnh đề: mặc dù

C. However: tuy nhiên

D. In spite of + Ving/ N: mặc dù

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là In spite of hoặc Even though. Sau liên từ là mệnh đề nên phải điền liên từ Even though

=>Even though it rained, the boys played football.

Tạm dịch: Mặc dù trời mưa nhưng các chàng trai vẫn chơi bóng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

It was still painful, ____ I went to see a doctor.

Xem đáp án

A. so: vì vậy

B. however: tuy nhiên

C. but: nhưng

D. or: hoặc

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>It was still painful, so I went to see a doctor.

Tạm dịch: Vẫn thấy đau nên tôi đi khám.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

He felt ill_______ he went to bed early.

Xem đáp án

A. and: và

B. but: nhưng

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>He felt ill so he went to bed early.

Tạm dịch: Anh cảm thấy ốm nên đi ngủ sớm.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Don’t drink too much milk, ______ you will gain your weight.

Xem đáp án

So: Vậy                          

And: Và                                  

But: Nhưng                           

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia =>dùng từ nối “or”

=>Don’t drink too much milk, or you will gain your weight.  

Tạm dịch: Đừng uống quá nhiều sữa, nếu không bạn sẽ tăng cân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Try to talk less ______ you will have a sore throat.

Xem đáp án

So: Vậy

When: Khi 

But: Nhưng 

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia =>dùng từ nối “or”

=>Try to talk less or you will have a sore throat.  

Tạm dịch: Cố gắng nói ít hoặc bạn sẽ bị đau họng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

Xem đáp án

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=>Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.

Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Could I have rice_______ potatoes, please?

Xem đáp án

A. but: nhưng

B. but also: nhưng cũng

C. instead: thay vì

D. instead of + N/ Ving: thay vì

=>Could I have rice instead of potatoes, please?

Tạm dịch: Làm ơn cho tôi ăn cơm thay vì khoai tây được không?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

The lecture was _______ interesting and instructive.

Xem đáp án

either .. or: ….hoặc …

neither…nor: đều không… và…

both… and: cả… và…

=>The lecture was both interesting and instructive.

Tạm dịch: Bài giảng vừa thú vị vừa mang tính hướng dẫn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Jim can speak English _____ French fluently.

Xem đáp án

A. also: cũng

B. but also: nhưng cũng

C. and: và

D. so: vì vậy

Ta thấy liên từ cần điền nối 2 danh từ có cùng chức năng nên phải dùng “and”

=>Jim can speak English and French fluently.

Tạm dịch: Jim có thể nói thành thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 27:

Natural fiber comes from_______ animals or plants.

Xem đáp án

Cấu trúc: either …or: … hoặc …

=>Natural fiber comes from or animal or plant.

Tạm dịch: Chất xơ tự nhiên có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

The sun is shining and there are very few clouds; _______, I am sure it is going to rain.

Xem đáp án

A. what's more: hơn nữa

B. hence: bởi vì

C. thus: bởi vì

D. nevertheless: tuy nhiên

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là nevertheless

=>The sun is shining and there are very few clouds; nevertheless, I am sure it is going to rain.

Tạm dịch: Mặt trời chói chang và có rất ít mây; tuy nhiên, tôi chắc chắn trời sắp mưa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 29:

He is saving_______ he can go on vacation.

Xem đáp án

A. so that: để làm gì

B. such

C. unless: nếu không

D. that: rằng

Ta thấy mệnh đề sau chỉ mục đích nên dùng liên từ so that

=>He is saving so that he can go on vacation.

Tạm dịch: Anh ấy đang tiết kiệm để có thể đi du lịch.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

He has to pay a fine of $10, _______ he had to spend 10 days in prison

Xem đáp án

A. or else: hoặc không

B. while: trong khi

C. whereas: trái lại

D. however: tuy nhiên

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa 2 sự lựa chọn: … hoặc không thì… nên ta dùng lên từ or else

=>He has to pay a fine of $10, or else he had to spend 10 days in prison

Tạm dịch: Anh ta phải nộp phạt 10 đô la, nếu không anh ta phải ngồi tù 10 ngày.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương