Từ vựng cơ bản và nâng cao
-
588 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
________ stories are written based on the author’s imagination.
History (n) lịch sử
Documentary (n) tài liệu
Fictional (adj) viễn tưởng
Legend (n) huyền thoại, thần thoại
=>Fictional stories are written based on the author’s imagination.
Tạm dịch: Truyện viễn tưởng được viết dựa trên trí tưởng tượng của tác giả.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Smartphones are a great example of the ____ of artificial intelligence.
application (n) ứng dụng
request (n) yêu cầu
programme (n) chương trình
relation (n) mối liên hệ
=>Smartphones are a great example of the application of artificial intelligence.
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một ví dụ tuyệt vời cho việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise ____ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
existence (n) sự tồn tại
problem (n) vấn đề
awareness (n) nhận thức
idea (n) ý tưởng
=>Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise awareness about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are far away.
Tạm dịch:Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking nâng cao nhận thức về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn ổn, nhưng đa số các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
equipment (n) trang thiết bị
devices (n) thiết bị
aids (n) công cụ hỗ trợ
contribution (n) sự đóng góp
=>Robots can act as 24/7 aids to children with disabilities or the elderly.
Tạm dịch:Robot có thể hoạt động như một trợ giúp 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
If you want a job, you have to ____ for one.
applicate : nộp đơn
apply + for: ứng tuyển
ask + for : xin
request + for: yêu cầu
=>If you want a job, you have to apply for one.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn có một công việc, bạn phải nộp đơn xin việc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
She's looking for a better position with another ____.
association (n) liên minh, đoàn thể
firm (n) công ty
house (n) nhà
society (n) xã hội
=>She's looking for a better position with another firm .
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
She's looking for a better position with another ____.
association (n) liên minh, đoàn thể
firm (n) công ty
house (n) nhà
society (n) xã hội
=>She's looking for a better position with another firm .
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.
demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe
crowding (adj) đông đúc
competitive (adj) có tính cạnh tranh
difficult (adj) khó khăn
=>My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .
Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.
demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe
crowding (adj) đông đúc
competitive (adj) có tính cạnh tranh
difficult (adj) khó khăn
=>My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .
Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a ____ very carefully.
resume (n) hồ sơ, sơ yếu lý lịch ( bản chi tiết đầy đủ hơn CV)
B.job interview: buổi phỏng vấn
cover letter : thư xin việc
reference: thông tin tham khảo
=>Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a cover letter very carefully.
Tạm dịch: Trước khi nộp đơn xin việc, chúng ta cần chuẩn bị một bản CV thật tốt và một lá thư xin việc thật kỹ càng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
qualifications (n) bằng cấp, năng lực
experiences (n) kinh nghiệm
reputation (n) danh tiếng
feelings (n) cảm xúc
=>A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experiences .
Tạm dịch: Sơ yếu lí lịch là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và kinh nghiệm hiện có trong quá khứ của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
"It is a person who becomes a symbol in a specific field."
Khi diễn tả một định nghĩa, ta sử dụng danh từ dạng số ít =>A loại
man (n) đàn ông
figure (n) nhân vật, hình tượng
status (n) tượng
=>A figureis a person who becomes a symbol in a specific field.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Students can easily ________ their short-term memory with unnecessary information.
damage (phá hỏng)
overload (v) làm quá tải
Cấu trúc với động từ “can::
- Câu chủ động: S + can + V nguyên thể
- Câu bị động: S + can be + V3/ P.p
=>loại đáp án C, D vì sai cấu trúc
Với ngữ cảnh câu, đây là câu chủ động và động từ phù hợp nhất là “overload”
=>Students can easily overload their short-term memory with unnecessary information.
Tạm dịch: Học sinh dễ dàng làm quá tải trí nhớ ngắn hạn với những thông tin không cần thiết.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
It is high time we had to ____ some measures to protect endangered animals.
take a measures/ measures to V: tiến hành biên pháp để làm gì
=>It is high time we had to take some measures to protect endangered animals.
Tạm dịch: Đã đến lúc chúng ta phải thực hiện một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to ____ users' needs.
anticipate (v) dự đoán
imagine (v) tưởng tượng
link (v) kết nối
indicate (v) chỉ rõ, chỉ ra
=>Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to anticipate users' needs.
Tạm dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán nhu cầu của người dùng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Artificial intelligence is often the technology deployed to ____ the type of fraud that may be committed on your bank account.
monitor (v) theo dõi, kiểm tra
listen (v) lắng nghe
request (v) yêu cầu
recognize (v) nhận biết, nhận ra
=>Artificial intelligence is often the technology deployed to monitor the type of fraud that may be committed on your bank account.
Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo thường là công nghệ được triển khai để theo dõi loại gian lận có thể xảy ra trên tài khoản ngân hàng của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
According to everyone in the ____, she's a very good boss.
apartment (n) căn hộ
compartment (n) ngăn, vách nhà
department (n) văn phòng
employment (n) việc làm
=>According to everyone in the department , she's a very good boss.
Tạm dịch: Theo mọi người trong bộ phận, cô ấy là một người sếp rất tốt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
An apprentice is required to do several years' ____.
coaching (n) sự huấn luyện (về thể chất)
education (n) sự giáo dục
formation (n) sự hình thành
training (n) sự huấn luyên, đào tạo (về kĩ năng, năng lực)
=>An apprentice is required to do several years’ training.
Tạm dịch: Người học việc được yêu cầu đào tạo vài năm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
He has all the right ____ for the job.
certificates (n) chứng chỉ (của trung tâm, học viên)
degrees : bằng (của đại học)
diplomas : bằng (của trường THPT)
qualifications: năng lực, trình độ
=>He has all the right qualifications for the job.
Tạm dịch: Anh ấy có tất cả các bằng cấp phù hợp cho công việc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
This is a picture of a _______ bus.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
Với 3 tính từ đã cho: red – màu sắc; bright: sáng – ý kiến, quan điểm; London – nguồn gốc
=>This is a picture of a bright red London bus.
Tạm dịch: Đây là hình ảnh một chiếc xe buýt London màu đỏ tươi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
It's not easy to _______ a decision by your own.
Cụm từ: make a decision: đưa ra quyết định
=>It's not easy to make a decision by your own.
Tạm dịch: Thật không dễ dàng để đưa ra quyết định của riêng bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
She is good at creating ___________ paintings.
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
Dựa vào trật tự tính từ ta có: interesting (quan điểm) - new (tuổi tác) - Vietnamese (nguồn gốc)
=>She is good at creating interesting new Vietnamese paintings.
Tạm dịch: Cô ấy giỏi trong việc tạo ra những bức tranh Việt Nam mới thú vị
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
Speech ____ is the ability of the computer to understand a human talking to it.
recommendation (n) sự gợi ý
recognition (n) sự nhận biết, nhận dạng
acceptance (n) sự chấp nhận
realization (n) sự nhận ra
=>Speech recognition is the ability of the computer to understand a human talking to it.
Tạm dịch: Nhận dạng giọng nói là khả năng máy tính hiểu được một người đang nói chuyện với nó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
If your CV is always ____ then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
out-of-date : hết hạn, lỗi thơi
up-to-date : mới mẻ, được cập nhật
up-and-down : lên xuống thất thường
up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn
=>If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
If you are paid monthly, rather than weekly, you receive ____.
revenue : lợi nhuận
a reward : giải thưởng
a salary : tiền lương (theo tháng)
wages: tiền lương (theo giờ)
=>If you are paid monthly, rather than weekly, you receive a salary.
Tạm dịch: Nếu bạn được trả hàng tháng, thay vì hàng tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on ____.
permission (n) sự xin phép
leave (n) ngày nghỉ
goodbye (n) lời chia tay, tạm biệt
absence(n) sự vắng mặt
Cụm từ on (long) leave: trong kì nghỉ phép (công việc)
=>Fixed term employment also known as contract work is used for single projects or to replace workers on leave .
Tạm dịch:Việc làm có thời hạn cố định còn được gọi là công việc theo hợp đồng được sử dụng cho các dự án đơn lẻ hoặc để thay thế công nhân nghỉ phép.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
Her skirt had been so______in packing that she had to iron it before going out.
A. faded (adj) phai
B. torn (adj) rách
C. dirty (adj) bẩn
D. crushed (adj) nhàu, nhăn
=>Her skirt had been so crushed in packing that she had to iron it before going out.
Tạm dịch: Váy của cô ấy đã bị nát trong quá trình đóng gói đến nỗi cô ấy phải ủi nó trước khi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: D