Thì quá khứ đơn
-
706 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
________ TV last night?
Trạng từ: “last night” (tối qua) =>thì quá khứ đơn
Công thức: Did + S + V?
=>Did you watch TV last night?
Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
She ______ born in 2000.
Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)
Công thức: S + Ved/V2
=>She was born in 2000.
Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
They _______ to the zoo yesterday.
Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)
Công thức: S + Ved/V2
=>They went to the zoo yesterday.
Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
We _______ in here last summer.
Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)
Công thức: S + Ved/V2
=>We were in here last summer.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
My father _______ a new car two days ago.
Trạng từ: “ago” (cách đây)
Công thức: S + Ved/V2
=>My father bought a new car two days ago.
Tạm dịch: Bố của tôi đã mua xe ô tô mới cách đây 2 ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Did you ever _______ of such a thing?
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.
hear (v): nghe
heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)
heart (n): trái tim
=>Did you ever hear of such a thing?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
He _______ some eggs to make cakes.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
I __________ an English course to improve all the skills.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>I joined an English course to improve all the skills.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
I ________ his car to work while he was sleeping.
Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ =>hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
=>I drove his car to work while he was sleeping.
Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
last night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>We talked and had lunch at the cafeteria with them.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>The man opened the door and threw pieces of paper.
Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
He _______ off his hat and ________ into the room.
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He took off his hat and went into the room.
Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"
=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.
Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
I ________ my knife to someone, but I can’t remember who was now.
Hành động xảy ra trong quá khứ vì vế sau chia ở thì quá khứ đơn
Công thức: S + Ved/V2
Động từ lend (v-infi) là động từ bất quy tắc phải chuyển thành =>lent
=>I lent my knife to someone, but I can’t remember who was now.
Tạm dịch: Tôi đã cho ai đó mượn con dao, nhưng giờ tôi không thể nhớ nổi cho ai mượn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
I haven’t seen her since she ________ to London.
Dấu hiệu: since (kể từ khi)
Cấu trúc: S + has/ have + Vp2 since S + Ved/ V2
=>I haven’t seen her since she moved to London.
Tạm dịch: Tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi cô ấy chuyển đến London.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
You smell awful! It’s about time you ______ a bath.
Cấu trúc: It's (high) time + S + Ved/ V2 (Đã đến lúc làm gì)
=>You smell awful! It’s about time you had a bath.
Tạm dịch: Bạn có mùi kinh khủng! Đã đến lúc bạn đi tắm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
When he was a student, he________ the bus to go to school.
Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.
Công thức: S + Ved/V2….
sử dụng cấu trúc used to V chỉ thói quen trong quá khứ và nay không còn nữa
=>When he was a student, he used to take the bus to go to school.
Tạm dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Mozart ________ more than 600 pieces of music.
Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/V2….
=>Mozart wrote more than 600 pieces of music.
Tạm dịch: Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
last lesson: bài học trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>I didn’t understand what teacher said in the last lesson.
Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?
Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23:
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
last winter: mùa đông năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
have to: phải làm gì =>chuyển sang quá khứ đơn là: had to
=>She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
score (v): ghi bàn
play (v): chơi nói chung
goal: bàn thắng (bóng đá)
=>Peter scoredthree goals for out team and made it a hat trick.
Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
last Saturday: thứ Bảy tuần trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
win (v): thắng
score (v): ghi bàn
match (n): trận đấu
=>Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.
Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.
Đáp án cần chọn là: B