IMG-LOGO

Con lắc đơn

  • 282 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 455 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Ta có chu kì dao động của con lắc đơn: T=2πlg

=> Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn (l) và gia tốc trọng trường (g)

Ta có, tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc là:

Pm=mgm=g

A, B, D - loại

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Tại một nơi  xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2 bằng:

Xem đáp án

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1:

f1=12πgl1

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l2:

f2=12πgl2

f1f2=l2l1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

Xem đáp án

Ta có:

+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l:

T1=2πlg

+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 2l:

T2=2π2lg=2T1=22s

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấyπ=3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:

Xem đáp án

Ta có:

+ Chu kì dao động của con lắc:

T=ΔtN=2010=2s

Mặt khác, ta có:

T=2πlgg=4π2lT2=4π2.122=π29,869m/s2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Con lắc đơn có chiều dài , trong khoảng thời gian Δt thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

Xem đáp án

Ta có:

- Tần số dao động của con lắc đơn lúc đầu:f1=40Δt=12πgl

- Tần số dao động của con lắc đơn khi tăn chiều dài dây của dây treo thêm 19cm:

f2=36Δt=12πgl+0,19

f1f2=4036=l+0,19ll=0,81m=81cm

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trườngg=π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −90 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ góc −4,50. Phương trình dao động của vật là

Xem đáp án

+ Tần số góc : ω=gl=π21=πrad/s

+ Ta có : α0=90=9π180=π20mS0=α0.l=5πcm

+ Tại t = 0 thì α=α02=4,50φ=±2π3

Vật chuyển động chậm dần → ra biên φ=+2π3

Vậy phương trình dao động:s=5πcosπt+2π3cm
Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là

Xem đáp án

Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:

T=Δt10=2πlgl=g2.Δt102.4π2  1

Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:

T'=Δt8=2πl+0,36gl+0,36=g2.Δt82.4π22

Từ (1) và (2) ta có:

ll+0,36=82102l=0,64  m=64  cm

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc rơi tự dog=π2=10m/s2. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là 28,7cm/s. Biên độ góc của dao động là:

Xem đáp án

+ Chu kì dao động:

T=2πlgl=T2g4π2=22.104π2=1m

Vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa:

vα=±gl(α02α2)α0=±vα2gl+α2=±0,287210.1+3π1802=0,105rad=60

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 có cosα= 0,97. Khi vật đi qua vị trí có li độ gócα thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị cosα bằng:

Xem đáp án

Ta có: lực căng dây được xác định bằng biểu thức:

T=mg(3cosα2cosα0)=P=mg3cosα2cosα0=1cosα=1+2cosα03=1+2.0,973=0,98

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Con lắc đơn có khối lượng 200g dao động với phương trình s=10sin(2t)cm. Ở thời điểm t=π6s, con lắc có động năng là:

Xem đáp án

Từ phương trình li độ dài: s=10sin(2t)

Tại t=π6s  ta có

s=10sin(2.π6)=53cm

Thế năng tại thời điểm đó:

Wt=12mω2s2=120,2.22(53.102)2=3.103J

Cơ năng của con lắc đơn:

W=12mω2S02=120,2.22(10.102)2=4.103J

=> Động năng của  con lắc tại thời điểm đó:

Wd=WWt=4.1033.103=103J

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay