Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)

  • 3874 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 3:

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My son went to bed ________ he had done his homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: after (sau khi)

Dịch: Con trai tôi đi ngủ sau khi làm bài xong.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

My son went to bed ________ he had done his homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: after (sau khi)

Dịch: Con trai tôi đi ngủ sau khi làm bài xong.


Câu 7:

She often ________ her homework in the evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (often)

Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào buổi tối.


Câu 8:

Many problems have ________ since the beginning of the school year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: come up = xuất hiện

Dịch: Nhiều vấn đề đã xuất hiện ngay từ đầu năm học.


Câu 9:

We agree that a wife should ________ her beauty and appearance after marriage.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tôi đồng ý rằng người vợ nên duy trì vẻ đẹp và ngoại hình của mình sau khi kết hôn.


Câu 10:

Ann and Susan ________ each other since they were at school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành vì vế sau có since + quá khứ đơn

Dịch: Ann và Susan quen nhau từ khi họ còn đi học.


Câu 11:

The teacher asked her students________ jeans at school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: ask sb + (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì

Dịch: Cô giáo yêu cầu học sinh của mình không mặc quần jean ở trường.


Câu 12:

In most situations, pointing ________ someone is usually considered to be impolite.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: point at = chỉ vào

Dịch: Trong hầu hết các tình huống, chỉ tay vào ai đó thường bị coi là bất lịch sự.


Câu 13:

The tables ________ at the party at present.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

- dùng hiện tại tiếp diễn vì có “at present”

- chủ ngữ số nhiều nên tobe là “are”

Dịch: Hiện tại các bàn đang được bày trong bữa tiệc.


Câu 14:

He was very respectful at home and ________ to his parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: ô trống cần dùng tính từ

Dịch: Ở nhà anh ấy rất lễ phép và vâng lời cha mẹ.


Câu 15:

Peter said he would leave for Paris _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: câu gián tiếp cần chuyển “next week” thành “the following week”

Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ đi Paris vào tuần sau.


Câu 16:

A small stone struck the windshield while we ________ down the road.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: dùng quá khứ tiếp diễn vì hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào

Dịch: Một viên đá nhỏ đập vào kính chắn gió khi chúng tôi đang lái xe trên đường.


Câu 17:

Mary asked me ______ my grandparents in the countryside the week before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: trong câu gián tiếp phải lùi thì (quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành)

Dịch: Mary hỏi tôi liệu tuần trước tôi đã về thăm ông bà ngoại ở quê chưa.


Câu 18:

Those students are now working day and night in an ________ to pass the final exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: attempt to V = nỗ lực làm gì

Dịch: Những sinh viên đó hiện đang làm việc ngày đêm để cố gắng vượt qua kỳ thi cuối khóa.


Câu 19:

Choose the underlined part that needs correction in the following questions.

When Peter came to my house, I did my homework last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: hành động đang xảy ra trong quá khứ - sửa thành: was doing

Dịch: Khi Peter đến nhà tôi, tôi đang làm bài tập vào đêm qua.


Câu 20:

People are said that the robber had left two hours before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: phải dùng quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ (two hours before)

Dịch: Người dân cho biết tên cướp đã bỏ đi trước đó 2 tiếng.


Câu 21:

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) the following questions.

The majority of Asian students reject the American view that marriage is a partnership of equals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: reject (từ chối) >< accept (chấp nhận)

Dịch: Đa số sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là mối quan hệ bình đẳng.

</>


Câu 22:

Being under a lot of pressurecan affect you both emotionally and physically or even the way you behave.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: pressure (áp lực) >< relaxation (sự thư giãn)

Dịch: Chịu nhiều áp lực có thể ảnh hưởng đến bạn cả về tình cảm và thể chất hoặc thậm chí là cách bạn cư xử.


Câu 23:

Choose the sentence that best completes each of the following exchanges:

Sam and David are talking about what to do after work.

Sam: “Do you fancy going to a movie this evening?” - David: “___________”

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Sam và David đang nói về những việc cần làm sau giờ làm việc.

Sam: "Bạn có thích đi xem phim tối nay không?" - David: “Điều đó thật tuyệt.”


Câu 24:

Lan is talking to Anna over the phone.

Lan: “Thank you for helping me with the homework!” - Anna. “_________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Lan đang nói chuyện với Anna qua điện thoại.

Lan: “Cảm ơn bạn đã giúp mình làm bài tập!” - Anna. "Không có gì."


Bắt đầu thi ngay