Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 3)
-
3874 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 2:
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 3:
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following question.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following question.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My son went to bed ________ he had done his homework.
Đáp án đúng: C
Giải thích: after (sau khi)
Dịch: Con trai tôi đi ngủ sau khi làm bài xong.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My son went to bed ________ he had done his homework.
Đáp án đúng: C
Giải thích: after (sau khi)
Dịch: Con trai tôi đi ngủ sau khi làm bài xong.
Câu 7:
She often ________ her homework in the evening.
Đáp án đúng: A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (often)
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào buổi tối.
Câu 8:
Many problems have ________ since the beginning of the school year.
Đáp án đúng: B
Giải thích: come up = xuất hiện
Dịch: Nhiều vấn đề đã xuất hiện ngay từ đầu năm học.
Câu 9:
We agree that a wife should ________ her beauty and appearance after marriage.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng tôi đồng ý rằng người vợ nên duy trì vẻ đẹp và ngoại hình của mình sau khi kết hôn.
Câu 10:
Ann and Susan ________ each other since they were at school.
Đáp án đúng: C
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành vì vế sau có since + quá khứ đơn
Dịch: Ann và Susan quen nhau từ khi họ còn đi học.
Câu 11:
The teacher asked her students________ jeans at school.
Đáp án đúng: D
Giải thích: ask sb + (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì
Dịch: Cô giáo yêu cầu học sinh của mình không mặc quần jean ở trường.
Câu 12:
In most situations, pointing ________ someone is usually considered to be impolite.
Đáp án đúng: A
Giải thích: point at = chỉ vào
Dịch: Trong hầu hết các tình huống, chỉ tay vào ai đó thường bị coi là bất lịch sự.
Câu 13:
The tables ________ at the party at present.
Đáp án đúng: D
Giải thích:
- dùng hiện tại tiếp diễn vì có “at present”
- chủ ngữ số nhiều nên tobe là “are”
Dịch: Hiện tại các bàn đang được bày trong bữa tiệc.
Câu 14:
He was very respectful at home and ________ to his parents.
Đáp án đúng: B
Giải thích: ô trống cần dùng tính từ
Dịch: Ở nhà anh ấy rất lễ phép và vâng lời cha mẹ.
Câu 15:
Peter said he would leave for Paris _________.
Đáp án đúng: C
Giải thích: câu gián tiếp cần chuyển “next week” thành “the following week”
Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ đi Paris vào tuần sau.
Câu 16:
A small stone struck the windshield while we ________ down the road.
Đáp án đúng: A
Giải thích: dùng quá khứ tiếp diễn vì hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào
Dịch: Một viên đá nhỏ đập vào kính chắn gió khi chúng tôi đang lái xe trên đường.
Câu 17:
Mary asked me ______ my grandparents in the countryside the week before.
Đáp án đúng: D
Giải thích: trong câu gián tiếp phải lùi thì (quá khứ đơn lùi về quá khứ hoàn thành)
Dịch: Mary hỏi tôi liệu tuần trước tôi đã về thăm ông bà ngoại ở quê chưa.
Câu 18:
Those students are now working day and night in an ________ to pass the final exam.
Đáp án đúng: C
Giải thích: attempt to V = nỗ lực làm gì
Dịch: Những sinh viên đó hiện đang làm việc ngày đêm để cố gắng vượt qua kỳ thi cuối khóa.
Câu 19:
Choose the underlined part that needs correction in the following questions.
When Peter came to my house, I did my homework last night.
Đáp án đúng: C
Giải thích: hành động đang xảy ra trong quá khứ - sửa thành: was doing
Dịch: Khi Peter đến nhà tôi, tôi đang làm bài tập vào đêm qua.
Câu 20:
People are said that the robber had left two hours before.
Đáp án đúng: A
Giải thích: phải dùng quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra trong quá khứ (two hours before)
Dịch: Người dân cho biết tên cướp đã bỏ đi trước đó 2 tiếng.
Câu 21:
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) the following questions.
The majority of Asian students reject the American view that marriage is a partnership of equals.
Đáp án đúng: C
Giải thích: reject (từ chối) >< accept (chấp nhận)
Dịch: Đa số sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là mối quan hệ bình đẳng.
</>
Câu 22:
Being under a lot of pressurecan affect you both emotionally and physically or even the way you behave.
Đáp án đúng: D
Giải thích: pressure (áp lực) >< relaxation (sự thư giãn)
Dịch: Chịu nhiều áp lực có thể ảnh hưởng đến bạn cả về tình cảm và thể chất hoặc thậm chí là cách bạn cư xử.
>Câu 23:
Choose the sentence that best completes each of the following exchanges:
Sam and David are talking about what to do after work.
Sam: “Do you fancy going to a movie this evening?” - David: “___________”
Đáp án đúng: D
Dịch: Sam và David đang nói về những việc cần làm sau giờ làm việc.
Sam: "Bạn có thích đi xem phim tối nay không?" - David: “Điều đó thật tuyệt.”
Câu 24:
Lan is talking to Anna over the phone.
Lan: “Thank you for helping me with the homework!” - Anna. “_________.”
Đáp án đúng: C
Dịch: Lan đang nói chuyện với Anna qua điện thoại.
Lan: “Cảm ơn bạn đã giúp mình làm bài tập!” - Anna. "Không có gì."
Câu 25:
Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
The importance of parents is something (26)________ children should comprehend involuntarily. It is not something that can be put forward as a moral or ethical question. Studies show that apart from earlier times, contemporary parents have a higher chance of failure to maintain a good relationship with their children (27)________ the nuclear family setups that we have these days. They are equally (28)________ for providing sound education and sound knowledge of their religion as well as the moral training of their children. In the same way, children have to appreciate their parent’s promising efforts to ensure a good life for them.
Whatever the situation or whatever is the problem that a child faces (29)________ life, parents should try and motivate and inspire them by their own examples to make a tough into good. Parents try to make the balance in their child’s emotional persistence that helps to (30)________ tough situations faster.
Đáp án đúng: A
Giải thích: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự vật
Dịch: Tầm quan trọng của cha mẹ là điều mà trẻ em nên tự giác lĩnh hội.