Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)

  • 998 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

alteration /, ɔ:ltə'rei∫n/    observe /əb'zɜ:v/    achievement /ə'tʃi:vmə nt/       specific /spə 'sifik/

Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là A


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Giải thích:

royal /'rɔiəl/                   unique /ju:'ni:k/      remote /ri'məʊt/                extreme /ik'stri:m/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là A


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

advent /'ædvənt/            pizza / 'pi:tsə/           survive /sə'vaivə /          rescue /'reskju:/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Chọn đáp án là: C


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

campaign /kæmˈpeɪ n/   sculpture /ˈskʌlptʃər/                                  hostess /ˈhoʊstəs/                                      floppy /ˈflɑ ːpi/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

obese /əʊ'bi:s/               tidy /'taidi/              police /pə 'li:s/                polite /pə 'lait/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là :B


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

translation /trænz'lei∫n/ understand /, ʌndə'stænd/       behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/  potential /pə'ten∫l/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là :B


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

diverse /daɪ ˈvɜːs/           current /ˈkʌrənt/    justice /ˈdʒʌstɪ s/               series /ˈsɪ ə riːz/

Trọng âm ở câu       A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Chọn đáp án là: A


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

present /ˈpreznt/            appeal /əˈpiːl/        dissolve /dɪ ˈzɒ lv/          eject /iˈdʒekt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là:A


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết

Giải thích:

Communication /k əˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/            situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/

information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/                            education /ˌedʒuˈkeɪ ʃn/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.

Chọn đáp án là: A


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

teacher /ˈtiːtʃə(r)/            pressure /ˈpreʃə (r)/                                               effort /ˈefət/                                                maintain /meɪnˈteɪn/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.

Chọn đáp án là: D


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

 

Giải thích:

aware /əˈweə(r)/            survive /səˈvaɪ v/    commit /kə ˈmɪ t/               social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: D


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

advocate /ˈædvəkeɪ t/                                 diversity /daɪ ˈvɜːsəti/   

employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/                          decision /dɪ ˈsɪ ʒn/

Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: A

Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

decent /'di:snt/              reserve /ri'zə:v/       confide /kən'faid/          appeal /ə'pi:l/

Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

Chọn đáp án là: A


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

parallel /ˈpærəlel/          dependent /d ɪ ˈpendənt/                             educate /ˈedʒukeɪ t/                                      primary /ˈpraɪ məri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là :B


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

lemon /ˈlemən/       physics /ˈfɪ zɪ ks/     decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/   decay /dɪ ˈkeɪ /

 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)

Chọn đáp án là :D


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

parent /ˈpeərənt/           attempt /ə ˈtempt/           women /ˈwɪ mɪ n/    dinner /ˈdɪ nə(r)/

Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là : B


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

assistance /əˈsɪ stəns/   appearance /ə ˈpɪ ərəns/ position /pə ˈzɪ ʃn/  confidence/ˈkɒ nfɪ dəns/

Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là: D


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

polite /pə ˈlaɪ t/               roommate /ˈruːmmeɪ t/ diverse /daɪ ˈvɜːs/ apply /əˈplaɪ /

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.

Chọn đáp án là: B


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

category /ˈkætəɡ ə ri/                                           accompany /əˈkʌmpəni/

experience /ɪ kˈspɪ əriəns/                                           compulsory /kə mˈpʌlsəri/

Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: A


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

attract /əˈtrækt/            verbal /ˈvɜːbl/               signal /ˈsɪ ɡ nəl/       social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

entertain /,entə'tain/        similar /'similə [r]/            carefully /'keəfə li/  history /'histri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là:A


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

pressure /'preə[r]/         achieve /ə't∫i:v/                 nation /'nei∫n/         future /'fju:t ə[r]/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là:B


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

attention /əˈtenʃn/          difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/         romantic /rəʊˈmæntɪ k/  society /səˈsaɪ əti/

Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là: B


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

invite /ɪ nˈvaɪ t/               happen /ˈhæpə n/          finish /ˈfɪ nɪ ʃ/          follow /ˈfɒ ləʊ/

Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

study /'stʌdi/                 compare /kə m'peə/        eastward /'i:stwəd/  frighten /'fraitn/

Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Chọn đáp án là: B


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

Giải thích:

attract /ə'trækt/             labor /'leib ə/                      sociable /'souʃəbl/ wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/

Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.

Chọn đáp án là: B


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

forget /fə'get/                offer /' ɒfə[r]/                 relate /ri'leit/          impress /im'pres/

Chọn đáp án là: B


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

secondary /'sek əndri/                                        admission /əd'mi∫n/

certificate /sə'tifikə t/                                           requirement /ri'kwaiə mə nt/

Chọn đáp án là: A


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

confide /k ən'faid/           maintain /mein'tein/     reject /ri'd ʒekt/     gather /'gæð ə/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là: D


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

behave /b ɪˈheɪ v/            relax /rɪˈlæks/              enter /ˈentə (r)/      allow /əˈlaʊ/

Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là : C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương