Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)
-
1043 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
alteration /, ɔ:ltə'rei∫n/ observe /əb'zɜ:v/ achievement /ə'tʃi:vmə nt/ specific /spə 'sifik/
Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là A
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Giải thích:
royal /'rɔiəl/ unique /ju:'ni:k/ remote /ri'məʊt/ extreme /ik'stri:m/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là A
Câu 3:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
advent /'ædvənt/ pizza / 'pi:tsə/ survive /sə'vaivə / rescue /'reskju:/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn đáp án là: C
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
campaign /kæmˈpeɪ n/ sculpture /ˈskʌlptʃər/ hostess /ˈhoʊstəs/ floppy /ˈflɑ ːpi/
Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn đáp án là: A
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
obese /əʊ'bi:s/ tidy /'taidi/ police /pə 'li:s/ polite /pə 'lait/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là :B
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
translation /trænz'lei∫n/ understand /, ʌndə'stænd/ behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/ potential /pə'ten∫l/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là :B
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
diverse /daɪ ˈvɜːs/ current /ˈkʌrənt/ justice /ˈdʒʌstɪ s/ series /ˈsɪ ə riːz/
Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Chọn đáp án là: A
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
present /ˈpreznt/ appeal /əˈpiːl/ dissolve /dɪ ˈzɒ lv/ eject /iˈdʒekt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là:A
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết
Giải thích:
Communication /k əˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/ situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/
information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/ education /ˌedʒuˈkeɪ ʃn/
Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.
Chọn đáp án là: A
Câu 10:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ pressure /ˈpreʃə (r)/ effort /ˈefət/ maintain /meɪnˈteɪn/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.
Chọn đáp án là: D
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
aware /əˈweə(r)/ survive /səˈvaɪ v/ commit /kə ˈmɪ t/ social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn đáp án là: D
Câu 12:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết
Giải thích:
advocate /ˈædvəkeɪ t/ diversity /daɪ ˈvɜːsəti/
employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/ decision /dɪ ˈsɪ ʒn/
Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn đáp án là: ACâu 13:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
decent /'di:snt/ reserve /ri'zə:v/ confide /kən'faid/ appeal /ə'pi:l/
Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.
Chọn đáp án là: A
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
parallel /ˈpærəlel/ dependent /d ɪ ˈpendənt/ educate /ˈedʒukeɪ t/ primary /ˈpraɪ məri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn đáp án là :B
Câu 15:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
lemon /ˈlemən/ physics /ˈfɪ zɪ ks/ decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/ decay /dɪ ˈkeɪ /
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)
Chọn đáp án là :D
Câu 16:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
parent /ˈpeərənt/ attempt /ə ˈtempt/ women /ˈwɪ mɪ n/ dinner /ˈdɪ nə(r)/
Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Chọn đáp án là : B
Câu 17:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
assistance /əˈsɪ stəns/ appearance /ə ˈpɪ ərəns/ position /pə ˈzɪ ʃn/ confidence/ˈkɒ nfɪ dəns/
Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Chọn đáp án là: D
Câu 18:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
polite /pə ˈlaɪ t/ roommate /ˈruːmmeɪ t/ diverse /daɪ ˈvɜːs/ apply /əˈplaɪ /
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.
Chọn đáp án là: B
Câu 19:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
category /ˈkætəɡ ə ri/ accompany /əˈkʌmpəni/
experience /ɪ kˈspɪ əriəns/ compulsory /kə mˈpʌlsəri/
Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn đáp án là: A
Câu 20:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
attract /əˈtrækt/ verbal /ˈvɜːbl/ signal /ˈsɪ ɡ nəl/ social /ˈsəʊʃl/
Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Chọn đáp án là: A
Câu 21:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiế n thứ c: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
entertain /,entə'tain/ similar /'similə [r]/ carefully /'keəfə li/ history /'histri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất
Chọn đáp án là:A
Câu 22:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
pressure /'pre∫ə[r]/ achieve /ə't∫i:v/ nation /'nei∫n/ future /'fju:t ∫ə[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn đáp án là:B
Câu 23:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
attention /əˈtenʃn/ difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/ romantic /rəʊˈmæntɪ k/ society /səˈsaɪ əti/
Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
Chọn đáp án là: B
Câu 24:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
invite /ɪ nˈvaɪ t/ happen /ˈhæpə n/ finish /ˈfɪ nɪ ʃ/ follow /ˈfɒ ləʊ/
Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Chọn đáp án là: A
Câu 25:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
study /'stʌdi/ compare /kə m'peə/ eastward /'i:stwəd/ frighten /'fraitn/
Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Chọn đáp án là: B
Câu 26:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
attract /ə'trækt/ labor /'leib ə/ sociable /'souʃəbl/ wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/
Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.
Chọn đáp án là: B
Câu 27:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
forget /fə'get/ offer /' ɒfə[r]/ relate /ri'leit/ impress /im'pres/
Chọn đáp án là: B
Câu 28:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
secondary /'sek əndri/ admission /əd'mi∫n/
certificate /sə'tifikə t/ requirement /ri'kwaiə mə nt/
Chọn đáp án là: A
Câu 29:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
confide /k ən'faid/ maintain /mein'tein/ reject /ri'd ʒekt/ gather /'gæð ə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn đáp án là: D
Câu 30:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
behave /b ɪˈheɪ v/ relax /rɪˈlæks/ enter /ˈentə (r)/ allow /əˈlaʊ/
Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Chọn đáp án là : C