Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
-
569 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.
Giải thích: compulsory (a): bắt buộc
depended (a): phụ thuộc optional (a): có thể lựa chọn
obligatory (a): bắt buộc required (a): được yêu cầu
compulsory >< optional
Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.
Đáp án: B
Câu 2:
Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Giải thích: preserve (v): giữ, bảo vệ
cover (v): bao phủ conserve (v): giữ
presume (v): dự đoán reveal (v): tiết lộ
preserve >< reveal
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.
Đáp án: DCâu 3:
A large city such as Chicago would be called an urban area.
Giải thích: urban (a): [thuộc] thành thị
metropolitan (a): [thuộc] thủ đô rustic (a): [điển hình cho] nông thôn
suburban (a): ngoại ô sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi
=> urban >< rustic
Tạm dịch: Một thành phố lớn như Chicago sẽ được gọi là khu vực đô thị.
Đáp án: BCâu 4:
We arrived home safe and sound.
Giải thích:
sound (a): tốt; khỏe mạnh healthy (a): khỏe mạnh
unsound (a): không khỏe, yếu không có từ “insound”, “dissound”
=> sound >< unsound
Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.
Đáp án: B
Câu 5:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Giải thích: reveal (v): tiết lộ
A. disclosed (v): tiết lộ B. concealed (V): che đậy
C. misled (v): làm cho mê muội D. influenced (v): ảnh hưởng
=> revealed >< concealed
Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.
Đáp án: BCâu 6:
Slang can be defined as a set of lexical, grammatical, and phonological regularities used in informal speech.
Giải thích: informal (a): không chính thức, thân thiện
informative (a): giàu thông tin official (a): chính thức
situational (a): tình huống casual (a): giản dị
=> official >< informal
Tạm dịch: Tiếng lóng có thể được định nghĩa là tập hợp các từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm được sử dụng trong bài phát biểu không chính thức.
Đáp án: B
Câu 7:
Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Giải thích: adverse (a): không thuận, có hại
favorable (a): thuận lợi, có lợi bad (a): xấu, tồi tệ
comfortable (a): thoải mái severe (a): khắc nghiệt, dữ dội
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Câu 8:
The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Giải thích: suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ
happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc loss (n): sự mất mát
sadness (n): sự buồn, nỗi buồn pain and sorrow: đau đớn và đau buồn
=> suffering >< happiness
Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.
Đáp án: ACâu 9:
They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Giải thích: promote (v): đẩy mạnh, nâng cao
encourage (v): khuyến khích publicize (v): quảng cáo
hinder (v): cản trở strengthen (v): củng cố; tăng cường
=> promote >< hinder
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
Đáp án: C
Câu 10:
We have to employ extra staff to deal with the increased workload.
Giải thích: employ (v): thuê làm, nhận vào làm
approach (v): tiếp cận dismiss (v): sa thải
interview (v): phỏng vấn meet (v): gặp gỡ
=> employ >< dismiss
Tạm dịch: Chúng tôi phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc tăng lên.
Đáp án: B
Câu 11:
The only means of access to the station is through a dark subway.
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Đáp án: C
Câu 12:
Heavy rain makes driving on the road very difficult.
Giải thích: heavy (a): nặng
light (a): nhẹ torrential (a): như trút nước
storm (n): bão shower (n): vòi hoa sen
=> heavy >< light
Tạm dịch: Mưa nặng hạt khiến việc di chuyển trên đường trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Câu 13:
The government is being widely criticized in the media for falling to limit air pollution.
Giải thích: criticize(v): chỉ trích
attract(v): thu hút praise (v): ca ngợi
blame (v): đổ lỗi approve (v): tán thành
criticize >< praise
Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.
Đáp án: B
Câu 14:
Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.
Giải thích: punish (v): phạt
bring (v): mang accept (v): chấp nhận
give (v): tặng reward (v): thưởng
punish >< reward
Tạm dịch: Đừng bao giờ phạt bọn trẻ bằng việc đánh chúng. Điều này có thể biến chúng thành những kẻ ưa nắm đấm.
Đáp án: D
Câu 15:
The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in school.
Giải thích: precisely (adv): chính xác
informally (adv): thân mật flexibly (adv): linh hoạt
casually (adv): tình cờ wrongly (adv): sai
=> wrongly >< precisely
Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.
Đáp án: D
Câu 16:
The council has spent an enormous amount of money on this project.
Giải thích: enormous (a): to lớn, lớn lao, khổng lồ
tiny (a): bé tí, tí hon thin (a): mỏng, mảnh
loose (a): lỏng, chùng gigantic (a): kếch xù, cực lớn
=> enormous >< tiny
Tạm dịch: Hội đồng đã dành rất nhiều tiền cho dự án này.
Đáp án:A
Câu 17:
The loss of his journals had cuased him even more sorrow than his retirement form the military six years earlier.
Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn
grief (n): nỗi đau buồn joy (n): niềm vui
comfort (n): sự thoải mái sympathy (n): sự đồng cảm
=> sorrow >< joy
Tạm dịch: Việc đánh mất nhật kí của mình khiến ông ấy buồn hơn cả việc xuất ngũ 6 năm trước.
Đáp án: B
Câu 18:
If we use robots instead of humans, many people may be out of work.
Giải thích: out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm B. jobless (adj): không có việc làm
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Đáp án: A
Câu 19:
This speedy and secure service of transferring money can be useful.
Giải thích: speedy (a): tốc độ, nhanh
slow (a): châm rapid (a): nhanh
careful (a): cẩn thận hurried (a): vội vã
=> speedy >< slow
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
Đáp án: B
Câu 20:
Our well- trained staff are always courteous to customers.
Giải thích: courteous (a): trang nhã, lịch thiệp
helpful (a): hữu ích friendly (a): thân thiện
rude (a): thô lỗ polite (a): lịch sự
=> courteous >< rude
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
Đáp án: C
Câu 21:
I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate
students’ progress.
Giải thích: abolish (v): loại bỏ
stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
=> continue >< abolish
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.
Đáp án: C
Câu 22:
We managed to get to school in time despite the heavy rain.
Giải thích: in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn.
Đáp án: B
Câu 23:
The palace was badly damaged by fire, but was eventually restored to its original splendor.
Giải thích: restore (v): khôi phục, hoàn lại
refurbish (v): làm cho sạch bóng lại; trang hoàng lại devastate (v): tàn phá
strengthen (v): củng cố; tăng cường renovate (v): xây mới lại, tân trang
=> restore >< devastate
Tạm dịch: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi đám cháy, nhưng cuối cùng đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng ban đầu của nó.
Đáp án: B
Câu 24:
After the marriage, Ruth decided to settle permanently in New York.
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích: permanently: mãi mãi
A. sustainably : chống đỡ được B. constantly : luôn luôn
C. temporarily : nhất thời, tạm thời D. regularly : thường xuyên
=> permanently : mãi mãi >< temporarily : nhất thời, tạm thời
Tạm dịch : Sau khi kết hôn, Ruth quyết định định cư ở mãi mãi New York
Đáp án C
Câu 25:
The first year at university was probably the best and most challenging year of my life. It caused me plenty of troubles.
Question 25. C
Giải thích: challenging (adj): khó khăn, thử thách
tricky (adj): khôn lanh tough (adj): khó khăn
easy (adj): dễ dàng difficult (adj): khó khăn
=> easy >< challenging
Tạm dịch: Năm đầu tiên tại trường đại học có lẽ là năm tuyệ vời nhất và thử thách nhất trong cuộc đời tôi. Nó gây cho tôi rất nhiều rắc rối.
Đáp án: C
Câu 26:
Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.
Giải thích: accurately: chính xác
carelessly: một cách bất cẩn imprecisely: không chính xác
uneasily: không thoải mái untruthfully: không thành thật
=> accurately >< imprecisely
Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác
Đáp án: B
Câu 27:
He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.
Giải thích: absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
Đáp án: ACâu 28:
We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
Giải thích:
secret (a): bí mật
revealed (a): được tiết lộ frequented (a): thường xuyên
accessible (a): có thể tiếp cận lively (a): sống động
=> secret >< revealed
Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ phải giữ bí mật về những đề xuất này với chủ tịch.
Đáp án: A
Câu 29:
When being interviewed, You should focus on what the interviewer is saying or asking you.
Giải thích: focus on: chú ý đến, để ý tới
A. to pay no attention to: không để ý tới B. be interested in: thích thú với
C. be related: liên quan D. express interest in: thể hiện hứng thú với
=> focus on >< to pay no attention to
Tạm dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên chú ý tới điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Đáp án: A
Câu 30:
They've always encouraged me in everything I've wanted to do.
Giải thích: encouraged (v): động viên
A. unpardoned (không tồn tại từ này trong từ điển) B. misconstrue (v): hiểu sai, giải thích sai
C. disouraged (v): làm nản lòng, làm nhụt chí D. impaired (v): làm hư hỏng
=> encouraged >< discouraged
Tạm dịch: Họ luôn luôn ủng hộ tôi trong tất cả mọi thứ tôi muốn làm.
Đáp án: C
Câu 31:
Punctuality is imperative in your new job.
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being efficient: hiệu quả being courteous: lịch sự
being cheerful: vui vẻ being late: muộn, trễ
=> punctuality >< being late
Tạm dịch: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn.
Đáp án: D
Câu 32:
Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually different.
Giải thích: temporary (a): tạm thời, nhất thời
mutable (a): hay thay đổi permanent (a): lâu dài, bền lâu
passing (a): thoáng qua transitory (a): ngắn ngủi; nhất thời
=> temporary >< permanent
Tạm dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Đáp án: B
Câu 33:
All children can attend without paying fees at state schools.
Giải thích: state school: trường công lập
primary school: trường tiểu học secondary school: trường trung học cơ sở
high school: trường trung học phổ thông independent school: trường tư
=> state school >< independent school
Tạm dịch: Tất cả trẻ em được đi học mà không phải trả phí ở trường công lập
Đáp án: D
Câu 34:
That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);
behaving nice - cư xử lễ độ;
behaving cleverly - cư xử khôn khéo;
good behaviour - hành vi tốt.
Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.
Đáp án: A
Câu 35:
“Mary, I think these clothes are inappropriate for this important celebration.”
Giải thích: inappropriate (a) : không thích hợp
suitable (adj): phù hợp improper (adj): khiếm nhã
attractive (adj): hấp dẫn available (adj): có sẵn
inappropriate >< appropriate
Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."
Đáp án: A
Câu 36:
Despite having a bigger and cheaper choice of healthy foods, many Americans have lost a lot of weight.
Giải thích: lose weight: giảm cân
acquire (v): có được, thu được win (v): thắng
gain weight: tăng cân obtain (v): đạt được
=> gain >< lose
Tạm dịch: Mặc dù có một sự lựa chọn lớn hơn và rẻ hơn cho các thực phẩm lành mạnh, nhiều người Mỹ đã bị giảm nhiều cân.
Đáp án: C
Câu 37:
No one knew precisely what would happen to human being in space.
Giải thích: precisely: một cách chính xác
informally: [một cách] không chính thức flexibly: [một cách] linh hoạt
wrongly: [một cách] sai casually: [một cách] ngẫu nhiên, xuềnh xoàng
=> precisely >< wrongly
Tạm dịch: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong không gian.
Đáp án C
Câu 38:
A lot of people think that Angelina Jolie is really hot.
Giải thích: hot (a): nóng bỏng, hấp dẫn
cool (a): mát mẻ, điềm tĩnh unattractive (a): không hấp dẫn
memorable (a): đáng nhớ beautiful (a): xinh đẹp
=> hot >< unattractive
Tạm dịch: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie rất hấp dẫn.
Đáp án: B
Câu 39:
Nonfat milk has slightly less fat than low fat.
Giải thích: slightly (adv): một ít
A. a little: một ít, dùng với danh từ không đếm được B. a few: một ít, dùng với danh từ đếm được
C. much: nhiều, dùng với danh từ không đếm được D. small (adj): nhỏ
=> much >< slightly
Tạm dịch: Sữa không béo ít béo hơn sữa ít béo.
Đáp án: C
Câu 40:
I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being on time: đến đúng giờ
being cheerful: vui vẻ
being sufficient: đầy đủ
being late: đến muộn=> being late >< punctuality
Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án: D
Câu 41:
Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự polite (adj): lịch sự
unacceptable (adj): không thể chấp nhận được rude (adj): thô lỗ
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ.
Đáp án: B
Câu 42:
Remember not to show your nervousness during a job interview.
Giải thích: nervousness: lo lắng
confidence (n): sự tự tin anxiety (n): sự lo lắng
challenge (n): sự thách thức creativeness (n): sự sáng tạo
nervousness >< confidence
Tạm dịch: Hãy nhớ không để lộ sự căng thẳng của bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.
Đáp án: A
Câu 43:
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Giải thích: lost contact with (v.phr): mất liên lạc với
lost control of: mất kiểm soát put in charge of: chịu trách nhiệm
made room for: dọn chỗ cho got in touch with: giữ liên lạc với
lost contact with >< got in touch with
Tạm dịch: Cô không vui vì cô đã mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.
Đáp án: D
Câu 44:
The United States is a major influence in the United Nations.
Giải thích: major (a): chính
main (a): chính real (a): thực minor (a): nhỏ, phụ true (a): đúng
major >< minor
Tạm dịch: Nước Mỹ là ảnh hướng chính với Liên Hợp Quốc.
Đáp án: C
Câu 45:
More people are now employed in service industries than in manufacturing.
Giải thích: employed (a): có việc làm
jobless (a): thất nghiệp having jobs: có việc
trained (a): được đào tạo vulnerable (a): có thể bị tổn thương
employed >< jobless
Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều người làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ hơn là sản xuất.
Đáp án: ACâu 46:
She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
Giải thích: generous (adj): hào phóng
A. mean (adj): bủn xỉn B. amicable (adj): thân thiện
C. kind (adj): tốt bụng D. hospitable (adj): hiếu khách
=> generous >< mean
Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết gia sản của cô ấy cho tổ chức từ thiện.
Đáp án: A
Câu 47:
He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.
Giải thích: difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
Đáp án: B
Câu 48:
His rude comments made other Facebookers very angry.
Giải thích: rude (adj): thô lỗ
pleasant (adj): vui vẻ, thoải mái honest (adj): thật thà
polite (adj): lịch sự kind (adj): tốt bụng
=> polite >< rude
Tạm dịch: Những nhận xét thô lỗ của anh ấy đã làm cho các Facebooker khác rất tức giận.
Đáp án: C
Câu 49:
She denied having stolen his mother's money.
Giải thích: deny Ving/ having Vpp : phủ nhận
refuse + to V: từ chối admit + Ving: thừa nhận
insist on + Ving: khăng khăng remind + to V: nhắc nhở
=> deny >< admit
Tạm dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền của mẹ mình.
Đáp án: B
Câu 50:
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Giải thích: discourtesy: sự bất lịch sự, khiếm nhã
A. rudeness : sự thô lỗ, khiễm nhã B. measurement: sự đo lường
C. encouragement : sự khuyến khích D. politeness : sự lịch sự
=> discourtesy : sự khiếm nhã >< politeness : sự lịch sự
Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự khiếm nhã như vậy với một vị chủ tịch khi nó xảy đến tại buổi họp hằng năm vào tháng 5.
Đáp án D