IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp phần 3 có đáp án

  • 1243 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (write) a book since he (be) a child.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

He has written a book since he was a child

Tạm dịch: Anh ấy đã viết quyển sách này kể từ khi anh ấy còn là 1 đứa trẻ.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(you/visit) the CN tower since you (be) in Toronto?

Xem đáp án

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3 since S + Ved/V2?

Have you visited the CN tower since you were in Toronto?

Tạm dịch: Bạn đã đến tòa nhà CN từ khi bạn ở Toronto chưa?


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Since Mr.Hung (graduate) from the university in 1996, he(teach) in this school.

Xem đáp án

Công thức: Since S + Ved/V2, S + have/has + Ved/V3

Since Mr.Hung graduated from the university in 1996, he has taught in this school.

Tạm dịch: Kể từ khi ông Hùng tốt nghiệp đại học vào năm 1996, ông ấy đã dạy ở trường đại học này.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (not/talk) to Peter since I (arrive) last Tuesday.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2

=>I have not (haven’t) talked to Peter since I arrived last Tuesday.

Tạm dịch: Tôi đã không nói chuyện với Peter kể từ khi tôi đến vào thứ 3 tuần trước.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (eat) beef at least five times so far since they (live) here.

Xem đáp án

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

They have eaten beef at least five times so far since they lived here.

Tạm dịch: Họ đã ăn thịt bò ít nhất 5 lần kể từ khi họ sống ở đây.


Câu 6:

Since……, I have heard nothing from him.

Xem đáp án

Since he left, I have heard nothing from him.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy nữa.


Câu 7:

When I was young, I ………to be a singer.

Xem đáp án

Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2

When I was young, I wanted to be a singer.

Tạm dịch: Khi còn bé, tôi đã từng muốn trở thành ca sĩ.


Câu 8:

There was a time when watching TV really……….family entertainment.

Xem đáp án

Công thức: S + Ved/ V2

watching TV (việc xem TV) =>chủ ngữ số ít

There was a time when watching TV really was family entertainment.

Tạm dịch: Đã từng có lúc khi việc xem TV thật sự là thú tiêu khiển chung của cả gia đình.


Câu 9:

Ted and Amy……for 24 years.

Xem đáp án

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Ted and Amy have been married for 24 years.

Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.


Câu 10:

Last year, they ……….22 million TV sets.

Xem đáp án

Công thức: S + Ved/ V2

Last year, they sold 22 million TV sets.

Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương