IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp phần 5 có đáp án

  • 932 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (study) in the library when the fire alarm (go off)

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: when S was/were + V-ing, S + Ved/V2

=>They were studying in the library when the fire alarm went off.

Tạm dịch: Họ đang học ở thư viện thì chuông báo cháy kêu lên.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (sit) in a cafe when I (see) him.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức: S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=>He was sitting in a cafe when I saw him.

Tạm dịch: Anh ấy đang ngồi ở quán cà phê thì tôi nhìn thấy anh ấy.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She (watch) TV when her mother (come) in.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing when S + Ved/V2

=>She was watching TV when her mother came in.

Tạm dịch: Cô ấy đang xem TV thì mẹ cô ấy bước vào.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While Tom (read) , Amely (watch) a documentary on TV.

Xem đáp án

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>While Tom was reading, Amely was watching a documentary on TV.

Tạm dịch: Trong khi Tom đang đọc, thì Amely đang xem phim tài liệu trên TV.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

While we (do) a sight-seeing tour, our friends (lie) on the beach.

Xem đáp án

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: While S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>While we were doing a sight-seeing tour, our friends lied on the beach.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang ngắm cảnh, thì những người bạn của chúng tôi đang nằm trên bãi biển.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (do) the washing-up, I (break) a plate

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When S was/were + V-ing, S + Ved/V2

=>When I was doing the washing-up, I broke a plate.

Tạm dịch: Khi tôi đang rửa bát, tôi làm vỡ một chiếc đĩa.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He (have) dinner when he suddenly (hear) a loud bang.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  S was/were + V-ing  when  S + Ved/V2

=>He was having dinner when he suddenly heard a loud bang.

Tạm dịch: Tôi đang ăn tối thì bỗng dưng nghe thấy 1 tiếng nổ lớn.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I (get)  up yesterday, the sun (shine) 

Xem đáp án

ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức:  When  S + Ved/V2, S was/were + V-ing 

=>When I got up yesterday, the sun was shining.

Tạm dịch: Hôm qua khi thôi thức dậy, mặt trời đang chiếu sáng chói chang. 


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Tom’s wife (cook) luch while Tom (take) bath.

Xem đáp án

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath.

Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

At 8 p.m yesterday, I (go) out with my friends while my mother (cook) dinner at home.

Xem đáp án

Dấu hiệu: Cụm trạng từ "At 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua) =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ =>Dùng thì quá khứ tiếp diễn

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=>At 8 p.m yesterday, I was going out with my friends while my mother was cooking dinner at home.

Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ  tối qua, trong khi tôi đang đi ra ngoài cùng với bạn bè thì mẹ tôi đang nấu bữa tối ở nhà.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương