Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing có đáp án
-
553 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ be/ grade 6.
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ “we” đi với to be là “are”, viết tắt “we’re”
“In +grade lớp”: Học lớp mấy
Dịch: Chúng mình học lớp 6
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Hoa/ bike/ school/ every day.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”
“ride+bike”: Đi xe đạp
Dịch Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
Đáp án: D
Giải thích: “This is+ N số ít”, “These are+ N số nhiều”
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”
Dịch Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ fine, thank/ you. How/ be/you?
Đáp án: C
Giải thích: Chủ ngữ “I” nên to be chia “am”
“Thank you”: Cảm ơn
Cấu trúc hỏi sức khỏe “How are you?
Dịch Mình khỏe, cảm ơn cậu? Còn cậu có khỏe không?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
name/ What/ ‘s/ her?
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc hỏi tên “What is your name?”
Dịch Cậu tên gì vậy?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Lan/ is/ this/is/ friend/./ her/ name/ my/./
Đáp án: C
Giải thích: “This is” là cấu trúc để giới thiệu
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia là “is”
Dịch Đây là bạn của mình. Tên của bạn ấy là Lan.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
old/ are/ How/ you?
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc hỏi về tuổi “How old are you?”
Dịch Cậu năm nay bao nhiêu tuổi?
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia là “is”
Dịch Đây là bạn của mình. Tên của bạn ấy là Lan.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
name/ is/ old/ is/ years/ Lan/ her/eleven.
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
evening/ my /,/ Mai/ is/ good/ name/./
Đáp án: C
Giải thích: “Good evening”: Chào buổi chiều
Cấu trúc giới thiệu tên là “my name”
Dịch Chào buổi chiều, tên mình là Mai.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Hoa is six years old. Lan is seven years old.
Đáp án: A
Giải thích: Hoa ít tuổi hơn Lan nên sử dụng adj “young”
Cấu trúc so sánh hơn với adj ngắn: Adj+ “er”
DịchHoa năm nay 6 tuổi còn Lan 7 tuổi.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
I often go to school on foot every day.
Đáp án: B
Giải thích: “on foot” = “walk”
Dịch Tôi thường đi bộ tới trường.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Nam is a student. I am a student, too.
Đáp án: D
Giải thích: “Both A and B”: Động từ chia số nhiều
“Chủ ngữ + to be, too”: Cũng như vậy
Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
I spend two hours per day doing the household chores with my mother.
Đáp án: B
Giải thích: “Sb spend time+ doing sth” ~ “It take sb time to do sth”
Dịch: Tôi dành 2 giờ mỗi ngày làm việc nhà cùng mẹ tôi.
“Chủ ngữ + to be, too”: Cũng như vậy
Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Let’s play volleyball tomorrow.
Đáp án: B
Giải thích: “Let’s + V= How about +V_ing”: Rủ ai đó cùng làm
Dịch: Chúng mình cùng chơi bóng chuyền ngày mai đi.