IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading

  • 256 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street.

Xem đáp án

Đáp án C

study at + tên trường học (học ở trường nào)

Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám.


Câu 3:

He usually __________ (3) home for school

Xem đáp án

Đáp án D

Câu chia ở hiện tại đơn

Cấu trúc “leave ….. for …..” (rời nơi nào đến nơi nào)

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.


Câu 4:

He usually leaves home for school __________ (4) 6.30 a.m.

Xem đáp án

Đáp án A

at + giờ (vào lúc mấy giờ)

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.


Câu 5:

He lives __________ (5) near the school

Xem đáp án

Đáp án B

quite near: khá gần

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.


Câu 6:

He lives quite near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.


Câu 7:

But today his father ___________ (7) him to school.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”

Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.


Câu 8:

__________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.

Xem đáp án

Đáp án B

after school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.

Dịch bài đọc:

Johnson là một sinh viên. Anh ấy 12 tuổi. Anh học trường cấp 2 Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám. Anh ấy thường rời nhà đến trường lúc 6h30 sáng. Anh ấy sống khá gần trường, vì vậy anh ấy thường đi bộ đến trường với một số bạn bè của mình. Nhưng hôm nay cha anh chở anh đến trường. Anh ấy yêu thích Văn học và Tiếng Anh. Hôm nay anh ấy có Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh. Sau giờ học, anh thường chơi bóng chuyền trong sân trường.


Câu 10:

If you know the author’s (2)______, go to the author catalogue.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả.


Câu 11:

Find the title of the book (3)______ check the shelf mark.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn.


Câu 12:

Make a note of this before you look (4)_______ the appropriate shelf.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp.


Câu 13:

If you do not know the author’s name, go to the (5)______ catalogue.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề.


Câu 14:

If there (6)_______ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề.


Câu 15:

Check all the titles which are under the (7)______ you want.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn.


Câu 16:

Let the librarian stamp it (8)_______ you take it out of the library.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện.

Dịch bài đọc:

Bạn phải làm gì nếu bạn muốn tìm một cuốn sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả. Tìm tên sách và kiểm tra nhãn hiệu trên kệ. Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn. Sau đó kiểm tra thẻ thích hợp, như với danh mục tác giả. Tiếp theo hãy tìm cuốn sách trên giá. Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu sách không có trên giá, hãy yêu cầu thủ thư lấy nó cho bạn.


Bắt đầu thi ngay