Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Ngữ âm: Cách đọc đuôi s/es có đáp án
-
427 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.)
tables
wardrobes
toilets
beds
sinks
apartments
clocks
cookers
lamps
baths
/s/ - /z/
tables /ˈteɪblz/
wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/
toilets /ˈtɔɪlɪts/
beds /bɛdz/
sinks /sɪŋks/
apartments /əˈpɑːtmənts/
clocks /klɒks/
cookers /ˈkʊkəz/
lamps /læmps/
baths /bɑːðs/
/z/ | /s/ |
tables wardrobes beds cookers | toilets apartments clocks sinks lamps baths |
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. soups /suːps/
B.cuts /kʌts/
C. cakes /keɪks/
D.wreaths /riːðz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A.meets /miːts/
B.shops /ʃɒps/
C.trucks /trʌks/
D.goods /gʊdz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A.commands /kəˈmɑːndz/
B.turns /tɜːnz/
C.cuts /kʌts/
D.schools /skuːlz/
Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
A. plays/pleɪz/
B. smells /smɛlz/
C. cooks /kʊks/
D. boils /bɔɪlz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lamps: /læmps/
Clocks: /klɒks/
Books: /bʊks/
Beds: /bedz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Groups: /ɡruːps/
Fans: /fænz/
Bottles: /ˈbɒtlz/
Flowers: /ˈflaʊə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Loses: /luːziz/
Chooses: /tʃuːziz/
Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/
Houses: /haʊsiz/
Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Books: /bʊks/
Plans: /plænz/
Tables: /ˈteɪblz/
Chair: /tʃeə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Glasses: /ɡlɑːsiz/
Watches: /wɒtʃiz/
Students /ˈstjuːdnts/
Classes: /klɑːsiz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Wishes: /wɪʃiz/
Passes: /pɑːsiz/
Kisses: /kɪsiz/
Rubs: /rʌbz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Walks: /wɔːks/
Kisses: /kɪsiz/
Dances: /dɑːnsiz/
Boxes: /bɒksiz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
cooks: /kʊks/
tells: /telz/
reads: /riːdz/
goes: /ɡəʊz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Dance: /dɑːnsiz/
Make: /meɪks/
Ask: /ɑːsks/
Stop: /stɒps/
Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lives: /lɪvz/
Works: /wɜːks/
Plays: /pleɪz/
Studíe: /ˈstʌdiz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: B