Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Gammar and Vocabulary có đáp án
-
376 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look! He ________ football now.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có câu mệnh lệnh “Look!” và trạng từ “now”
Dịch: Nhìn kìa! Cậu ấy đang chơi bóng đá lúc này
Câu 2:
It’s very ________ of you to help me.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cấu trúc "It’s + adj + of sb + to V": Ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Câu 3:
Nam and Ba ________ ice cream at the moment.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”, chủ ngữ số nhiều đi với tobe “are”
Dịch: Nam và Ba đang ăn kem bây giờ.
Câu 4:
Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”, chủ ngữ số nhiều đi với tobe “are”
Dịch: Nam và Ba đang ăn kem bây giờ.
Câu 5:
Please be ___________ when you have to use fire to cook.
Đáp án đúng: C
Giải thích: be careful: cẩn trọng
Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.
Câu 6:
She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
Đáp án đúng: A
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Câu 7:
The part between the head and the body is the _________.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.
Câu 8:
My friend, Lan is a ________ student. She always finishes homework on time.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn tôi, Lan là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.
Câu 9:
What does your best friend look like?
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”
Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.
Câu 10:
What’s your classmate like?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”
Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.
Câu 11:
Peter __________ a straight nose and fair skin.
Đáp án đúng: D
Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.
Câu 12:
Would you like _________ to the hospital to visit my mother?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc mời mọc "Would you like + to V?": Nạn có muốn …. hay không?
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?
Câu 13:
_______ you _______ an English class tomorrow?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?
Câu 14:
That girl has yellow hair. She has _______ hair.
Đáp án đúng: C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Câu 15:
We should brush our ____________ twice a day.
Đáp án đúng: B
Giải thích: brush one’s teeth: đánh răng
Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.