Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 291 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: People are throwing too_____________ trash into the environment.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Much dùng có N không đếm được

Dịch: Con người đang vứt rất nhiều rác vào môi trường.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:The school______________ a lot of trees in the yard.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Plant tree: trồng cây

Dịch: Trường trồng rất nhiều cây ở sân.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The sign says: “Keep_____________ the grass.”

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Pollute: làm ô nhiễm

Dịch: Đừng vứt rác xuống hồ. Nó ô nhiễm môi trường.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The sign says: “Keep_____________ the grass.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Keep off: tránh xa

Dịch: Chiếc biển nói: Tránh xa cỏ


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Many endangered animals are ________ danger of extinction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In danger of: có nguy cơ

Dịch: Nhiều động vật có nguy cơ tuyệt chủng có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Air pollution is a threat________________ the environment

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Threat to: nguy hiểm tới

Dịch: Ô nhiễm không khí là mối nguy tới môi trường.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My father often______________ eggs from chickens in the garden.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Collect egg: thu trứng

Dịch: Bố mình thường thu trứng gà ở vườn.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There are _____________ rivers and lakes in the country.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Many dùng cho N đếm được số nhiều

Dịch: Có rất nhiều sông với hồ ở đất nước này.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: You______________ save the water.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Should+ V: nên làm gì

Dịch: Bạn nên tiết kiệm nước.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The three Rs stands _________ reduce, reuse and recycle.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Stand for: đại diện cho

Dịch: Ba chữ R đại diện cho giảm, tái sử dụng và tái chế.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Air pollution_____________ our Earth’s surface warmer

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Make sth+ adj

Dịch: Ô nhiễm không khí làm bề mặt Trái đất nóng lên.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: If people use__________ paper, we don’t need to cut down more trees

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Little- less-least: ít

Dịch: Nếu con người sử dụng ít giấy hơn, chúng ta không cần chặt thêm nhiều cây nữa.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Everyone should_____________ bottles and cans to protect the environment.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Collect bottles and cans: thu chai lọ

Dịch: Mỗi người cần thu gom chai lọ để bảo về môi trường.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: These clothes are made of ________ paper.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: recycled paper: giấy được tái chế

Dịch: Những bộ quần áo này được làm từ giấy đã được tái chế.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:People should use_______ bags to wrap food.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Reusable: có thể sử dụng lại

Dịch: Mọi người nên dùng túi có thể sử dụng lại để gói đồ ăn.


Bắt đầu thi ngay