Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing có đáp án
-
344 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
there/ milk/fridge?
Đáp án: D
Giải thích: “Any” dùng trong câu hỏi và câu phủ định
Dịch: Còn sữa trong tủ lạnh không?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How/ your father/ go/ work?
Đáp án: C
Giải thích: “How”: Từ để hỏi về phương tiện
Dịch: Bố bạn đi làm bằng phương tiện gì?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: What time/ you/ go/ school
Đáp án: B
Giải thích: “What time”: Từ để hỏi về thời gian
Dịch: Bạn đi học lúc mấy giờ vậy?
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: How/ milk/ you/ want?
Đáp án: C
Giải thích: How much+ N không đếm được
Dịch: Bạn muốn bao nhiêu sữa?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: your mother/ cook/ kitchen/ moment?
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Mẹ của bạn đang nấu ăn trong bếp phải không?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: carrots/ she/ does/ enjoy/ any/ eating?
Đáp án: A
Giải thích: Enjoy+ V_ing: Thích cái gì
Dịch: Cô ấy có thích ăn cà rốt không?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: feel/ Nam/ does/ thirsty?
Đáp án: C
Giải thích: Feel+ adj: Cảm thấy
Dịch: Nam cảm thấy khát không?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: apples/ how/ does/ mother/ and/ carrots/ your/ want?
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được
Dịch: Mẹ bạn muốn bao nhiêu táo và cà rốt?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: color/ are/ carrots/ what/ these?
Đáp án: D
Giải thích: What color: Màu gì
Dịch: Những củ cà rốt kia màu gì?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: fruits/ her/ are/ and/ oranges/ strawberries/ favorite.
Đáp án: C
Giải thích: Favorite+ N: Cái gì ưa thích
Dịch: Cam và dâu là hoa quả ưa thích nhất của cô ấy.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Because she feels thirsty, she goes to the canteen to buy some cold drinks
Đáp án: B
Giải thích: Because+ Mệnh đề= Because of N: Vì
Dịch: Bởi vì cảm thấy khát, cô ấy xuống căng-tin để mua ít đồ uống lạnh.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: How many apples and oranges are there in her fridge?
Đáp án: B
Giải thích: There+ to be= Have: Có
Dịch: Có bao nhiêu táo và cam trong tủ lạnh của cô ấy vậy?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: She usually wakes up late. Her mother is upset about it.
Đáp án: C
Giải thích: Always + HTTD: Chỉ ý phàn nàn vì một hành động xảy ra liên tục
Dịch: Cô ấy luôn ngủ dậy muộn. Mẹ của cô ấy rất tức giận về điều này.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: What is the matter, Nam?
Đáp án: D
Giải thích: What’s the matter = What’s wrong with sb?
Dịch: Có chuyện gì vậy, Nam?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: There is a bookstore in front of my home.
Đáp án: B
Giải thích: In front of: trước >< behind: sau
Dịch: Có một hiệu sách ở trước nhà của mình.