IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing có đáp án

  • 357 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

there/ milk/fridge?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “Any” dùng trong câu hỏi và câu phủ định

Dịch: Còn sữa trong tủ lạnh không?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How/ your father/ go/ work?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “How”: Từ để hỏi về phương tiện

Dịch: Bố bạn đi làm bằng phương tiện gì?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: What time/ you/ go/ school

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “What time”: Từ để hỏi về thời gian

Dịch: Bạn đi học lúc mấy giờ vậy?


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: How/ milk/ you/ want?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: How much+ N không đếm được

Dịch: Bạn muốn bao nhiêu sữa?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: your mother/ cook/ kitchen/ moment?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Mẹ của bạn đang nấu ăn trong bếp phải không?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: carrots/ she/ does/ enjoy/ any/ eating?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Enjoy+ V_ing: Thích cái gì

Dịch: Cô ấy có thích ăn cà rốt không?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: feel/ Nam/ does/ thirsty?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Feel+ adj: Cảm thấy

Dịch: Nam cảm thấy khát không?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: apples/ how/ does/ mother/ and/ carrots/ your/ want?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Mẹ bạn muốn bao nhiêu táo và cà rốt?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: color/ are/ carrots/ what/ these?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: What color: Màu gì

Dịch: Những củ cà rốt kia màu gì?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: fruits/ her/ are/ and/ oranges/ strawberries/ favorite.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Favorite+ N: Cái gì ưa thích

Dịch: Cam và dâu là hoa quả ưa thích nhất của cô ấy.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Because she feels thirsty, she goes to the canteen to buy some cold drinks

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Because+ Mệnh đề= Because of N: Vì

Dịch: Bởi vì cảm thấy khát, cô ấy xuống căng-tin để mua ít đồ uống lạnh.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: How many apples and oranges are there in her fridge?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There+ to be= Have: Có

Dịch: Có bao nhiêu táo và cam trong tủ lạnh của cô ấy vậy?


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: She usually wakes up late. Her mother is upset about it.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Always + HTTD: Chỉ ý phàn nàn vì một hành động xảy ra liên tục

Dịch: Cô ấy luôn ngủ dậy muộn. Mẹ của cô ấy rất tức giận về điều này.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is the matter, Nam?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: What’s the matter = What’s wrong with sb?

Dịch: Có chuyện gì vậy, Nam?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: There is a bookstore in front of my home.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In front of: trước >< behind: sau

Dịch: Có một hiệu sách ở trước nhà của mình.


Bắt đầu thi ngay