Thứ năm, 18/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing có đáp án

  • 229 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Lan/ Mai/ often/ go/ school/ motorbike

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có từ “often”

Dịch: Lan và Mai thường đi học bằng xe máy.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ live/ 69 Phung Hung street/ my family.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: at+ số nhà+ tên phố           

Dịch: I sống ở số nhà 69 đường Phùng Hưng cùng với gia đình


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ name? My name/ Hung.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc hỏi tên “What + to be+ adj sở hữu +N”

Dịch: Tên cậu là gì vậy? Mình tên là Hùng.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

There/ many rulers/ pens/ table?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “there +are +N số nhiều”: Có…

Dịch: Có rất nhiều thước kẻ và bút trên bàn phải không?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Where/ your parents /live?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc hỏi về nơi ở nên câu chia ở thời hiện tại đơn

Dịch: Bố mẹ bạn sống ở đâu?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

spell/ you/ name/ your/ How?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc hỏi đánh vần tên của bạn

Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

usually/ school/ today/ride/ I/ father/to/ but/ my/ driving/ to/ bike/ school/ is/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Vế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”

Vế 2 chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “but today”

Dịch: Tôi thường đạp xe đi học nhưng hôm nay bố đưa tôi đến trường


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/ at/ do/./

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “favorite subject”: môn học ưa thích

“do experiment”: làm thí nghiệm

Dịch: Môn học ưa thích nhất của tôi là Hóa học vì ở trường tôi có thể làm rất nhiều thí nghiệm


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/ am/ I/ my/ While/ kitchen/ in/ room/books/,//./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: While +MĐ (HTTD), MĐC (HTTD)

Dịch: Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu ăn ở phòng bếp


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

often/ Mai/ after/ two hours/ playing/ spends/ with/ volleyball/ friends/her/ school/./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: spend+time+V_ing: dành thời gian làm gì

Dịch: Mai thường dành 2 giờ chơi bóng chuyền với bạn khi tan học.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Mai really likes studying English because she can talks with other foreign friends

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Like V_ing = to be interested in V_ing: thích làm gì

Dịch: Mai rất thích học tiếng Anh vì cô ấy có thể nói chuyện với các bạn nước ngoài khác.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Nam isn’t old enough to drive motorbike.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “to be + not+ adj+enough”= “to be +too+ adj”

Dịch: Nam không đủ trưởng thành để lái mô tô.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Where do you live?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “What + to be + adj sở hữu+address?”: Hỏi về nơi chốn

Dịch: Bạn sống đâu ở đâu vậy?


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

My new class has 20 boys and 25 girls.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: have= there+ to be

Dịch: Lớp mới của tôi có 20 bạn nam và 25 bạn nữ.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Of all subjects at school, I like Maths best.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “favorite+subject”: môn học ưa thích nhất

Dịch: Trong tất cả các môn học ở trường, tôi thích Toán nhất


Bắt đầu thi ngay