IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 402 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: What does she usually do _________ her free time?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh

Dịch: Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Which sports does she play? She plays________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Play+ volleyball: Chơi bóng chuyền

Dịch: Môn thể thao cô ấy chơi là gì? Cô ấy chơi bóng chuyền.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: She likes ____________ volleyball with some of her best friends.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì

Dịch: Cô ấy thích chơi bóng chuyền cùng với một vài người bạn thân.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: He_____________ fishing with his father and brother.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Trạng từ tần xuất+ V thường

Dịch:Anh ấy thường đi câu cá với bố và anh trai


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How_______ do you go sailing? Sometimes.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: How often: Chỉ số lần

Dịch: Bao lâu bạn đi du thuyền? Đôi lúc.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Reading book is her favorite____________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Pastime: Trò giải trí

Dịch: Đọc sách là trò giải trí ưa thích nhất của cô ấy.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My teacher_____________ late for school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: To be+ Trạng từ tần xuất

Dịch: Thầy giáo tôi chưa bao giờ đến trường trễ.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: ______________ is very good for our health.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Walking: đi bộ

Dịch: Đi bộ rất tốt cho sức khỏe của chúng ta.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How____________ do you go for a picnic with your family?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Bao lâu bạn đi cắm trại với gia đình?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My father often goes swimming when the weather is so………….

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Hot: nóng

Dịch: Bố mình thường đi bơi khi trời rất nóng.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Mai_______________ to supermarket on Saturday evenings because it’s very crowded.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trạng từ tần suất+ V nguyên thể

Dịch: Mai không thường xuyên đi siêu thị vào các tối thứ Bảy bởi vì rất đông.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Which sport________________? She plays football.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời có chủ ngữ “she” nên câu hỏi cũng dùng chủ ngữ “she”

Dịch: Môn thể thao cô ấy chơi là gì? Cô ấy chơi bóng đá.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My family often visits Halong Bay three ______ per year.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Three times per year: Ba lần một năm

Dịch: Gia đình mình thường du lịch vịnh Hạ Long ba lần một năm.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: He sometimes goes walking________ the mountains.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In the mountains: Ở trên núi

Dịch: Anh ấy thường đi bộ lên các ngọn núi.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: During my childhood, I often _________ the kite with my sibling.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Fly the kite: Thả diều

Dịch: Vào quãng thời thơ ấu, tôi thường thả diều với anh chị em mình


Bắt đầu thi ngay