Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing có đáp án
-
340 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My brother/ I/ play games/ moment
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Anh trai mình và mình đang chơi game.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Morning, Mai/ often/ leave school/ house.
Đáp án: C
Giải thích: Leave house for school: Rời nhà tới trường
Dịch: Vào buổi sáng, Mai thường rời nhà tới trường.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
sign/ say/ us/ you mustn’t/ right/ but/ go straight/ ahead
Đáp án: C
Giải thích: Say to sb that Mệnh đề
Dịch: Bảng quảng cáo nói rằng chúng ta không được rẻ phải mà phải đi thẳng.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ many/ road signs/ our street
Đáp án: C
Giải thích: On the street: Ở trên phố
Dịch: Có rất nhiều biển quảng cáo ở trên phố.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Miss. Hoa/ children/ eating/ lunch/ food stall.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì hành động đang xảy ra.
Dịch: Cô Hoa và con của cô ấy đang ăn trưa ở quán ăn.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
accidents/ a/ road/ on/ of/ there/ lot/ are
Đáp án: B
Giải thích: A lot of N số nhiều: Rất nhiều…
Dịch: Có rất nhiều tai nạn ở trên đường.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
driving/ is/ Mr. Ba/ to/ present/ at/ Hanoi
Đáp án: B
Giải thích: Drive to sw: lái xe đến đâu
Dịch: Ông Ba đang lái xe đến Hà Nội.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Mai/ doing/ now/ are/ and/ what/ Lan?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”
Dịch: Mai và Lan đang làm gì vậy?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
listen/ can/ but/ to/ turn/ volume/ must/ you/ you/ music/ the/ down/./
Đáp án: A
Giải thích: Can+ V: có thể làm gì, Must+ V: phải làm gì
Dịch: Bạn có thể nghe nhạc nhưng bạn phải bật nhỏ âm lượng xuống.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
for/ the/ he/ moment/ who/ is/ waiting/at?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Mai often cycles to work.
Đáp án: C
Giải thích: cycle to work = go to work by bike
Dịch: Mai thường đạp xe đi làm.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
My father often comes back home at six fifteen.
Đáp án: B
Giải thích: a quarter past six = six fifteen (6:15)
Dịch: Bố của mình thường về nhà lúc 6:15.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
My house is in front of a beautiful garden.
Đáp án: A
Giải thích: in front of >< behind: đằng trước >< đằng sau
Dịch: Nhà của mình ở đằng trước một khu vườn xinh đẹp.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
My sister doesn’t have any money on her pocket.
Đáp án: D
Giải thích: Not have any money ~ have no money: không có tiền
Dịch: Chị gái mình không có đồng tiền nào trong ví.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
There are more than one hundred tourists visiting this place every year.
Đáp án: B
Giải thích: Visit sth: tham quan cái gì
Dịch: Có hơn 100 khách du lịch đến tham quan địa điểm này mỗi năm.