IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Reading có đáp án

  • 510 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

A football match often _________ (2) about ninety minutes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Động từ thêm s/es sau chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn


Câu 3:

The players kick the ball ___________ (3) goals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: to score: để ghi bàn


Câu 4:

The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (4) hand, while others are not.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: by hand: bằng tay


Câu 5:

It’s _________ (5) to watch a football match.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: interesting (adj): thú vị


Câu 7:

 What is his job?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: He is a weight-lifter

Dịch: Anh ấy là vận động viên cử tạ.


Câu 8:

 How often does he practice weight-lifting?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.

Dịch: Anh ấy dành 2 tiếng luyện tập cử tạ mỗi ngày


Câu 9:

 Are family members proud of him?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: All the family members are proud of him.

Dịch: Tất cả các thành viên trong gia đình đều tự hào về anh ấy.


Câu 10:

 When will he take part in a sport competition?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: He will take part in a sport competition next week

Dịch: Anh ấy sẽ tham gia một cuộc thi thể thao vào tuần sau


Câu 12:

 She lives .................. (2) Los Angeles.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cấu trúc “live + in …..”: sống ở đâu

Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.


Câu 13:

 She ...................... (3) oval face, brown eyes and straight nose.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.


Câu 14:

 We have been pen pals .................... (4) more than five years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.


Câu 15:

 This summer vacation, she’s going .................. (5) me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: thì tương lai gần có cấu trúc “be going to V”

Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.


Bắt đầu thi ngay