Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
243 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế
Câu 2:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa
Câu 3:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các phòng trong nhà
Câu 4:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng
Câu 5:
Find a word which does not belong in each group
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The room my family often get together and watch TV is ___________.
Đáp án D
Giải thích: living room: phòng khách
Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.
Câu 7:
The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Câu 8:
I often do my homework ___________ my bedroom.
Đáp án B
Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Câu 9:
_________ is the machine used to wash the dishes.
Đáp án A
Giải thích: dishwasher: máy rửa bát đĩa
Dịch: Máy rửa bát đĩa là máy được dùng để rửa bát đĩa.
Câu 10:
Are there some pictures _________ the wall?
Đáp án B
Giải thích: “on the wall”: trên tường
Dịch: Có một vài bức tranh trên tường phải không?
Câu 11:
You must ____________ your hands before meals.
Đáp án D
Giải thích: must + V (nguyên thể): phải làm gì
Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn.
Câu 12:
This is _______ room.
Đáp án D
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Đây là phòng của tôi.
Câu 13:
My ______ motorbike is in the garden.
Đáp án A
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Xe máy của bố tôi thì ở trong vườn.
Câu 14:
Where is _____ computer?
Đáp án C
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Máy vi tính của Nick ở đâu?
Câu 15:
There __________ no dishwasher in my house.
Đáp án C
Giải thích: “There is no + N”: không có ….
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.