IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing có đáp án

  • 248 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Many species/ animals/ plants/ danger/ extinction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In danger of: có nguy cơ

Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: His chickens/ lot/ eggs.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Produce egg: đẻ trứng

Dịch: Gà của anh ấy đẻ rất nhiều trứng.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: not/ throw/ much/ trash/ rivers/ lakes.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Throw sth into: ném cái gì xuống…

Dịch: Đừng vứt rác xuống sông và hồ


Câu 4:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: damaging/ human/ many/ is/ forests.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Damage sth: phá hủy cái gì

Dịch: Loài người đang phá hủy rất nhiều cánh rừng.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: If/ we/ use/ reusable/ bags/ protect/ environment.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ Mệnh đề (Hiện tại đơn), Mệnh đề chính (tương lai đơn)

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng túi có thể sử dụng lại, chúng ta có thể bảo vệ môi trường.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: people/ destroying/ environment/ our/lives.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: Con người đang phá hủy môi trường và cuộc sống của chúng ta.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: is/ plenty/ Hanoi/ traffic/ there/ in.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Plenty of: nhiều

Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở Hà Nội.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: beef / produce / his / and / lot / milk /a /cows / of

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A lot of: nhiều

Dịch: Những con bò của anh ấy sản xuất ra rất nhiều sữa và thịt.


Câu 9:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: How much do these chickens cost?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: What is the price of sth: Hỏi về giá

Dịch: Những con gà này bao nhiêu tiền vậy?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: water/ save/ / protect /people/ electricity/ and/ to/should/ environment

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Protect sth: bảo vệ

Dịch: Con người nên tiết kiệm nước và điện để bảo vệ môi trường.


Câu 11:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: eggs/ much/ these/ do/ cost/ how?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: How much: hỏi về giá

Dịch: Những quả trứng này bao nhiêu tiền vậy?


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Many species of flora and fauna are on the verge of extinction.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: If you don’t use much water, you will save the environment.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: If+ Mệnh đề (phủ định) = Unless+ Mệnh đề (khẳng định)

Dịch: Nếu bạn không sử dụng quá nhiều nước, bạn sẽ bảo vệ mội trường.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is the length of the Red River?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: How long: hỏi về chiều dài

Dịch: Chiều dài của sông Hồng là bao nhiêu?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Let’s collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Let’s + V nguyên thể = How about + V_ing

Dịch: Hãy cùng thu rác trên sông hồ để giảm ô nhiễm nước.


Bắt đầu thi ngay