Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing có đáp án
-
357 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Many species/ animals/ plants/ danger/ extinction.
Đáp án: C
Giải thích: In danger of: có nguy cơ
Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: His chickens/ lot/ eggs.
Đáp án: D
Giải thích: Produce egg: đẻ trứng
Dịch: Gà của anh ấy đẻ rất nhiều trứng.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: not/ throw/ much/ trash/ rivers/ lakes.
Đáp án: B
Giải thích: Throw sth into: ném cái gì xuống…
Dịch: Đừng vứt rác xuống sông và hồ
Câu 4:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: damaging/ human/ many/ is/ forests.
Đáp án: C
Giải thích: Damage sth: phá hủy cái gì
Dịch: Loài người đang phá hủy rất nhiều cánh rừng.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: If/ we/ use/ reusable/ bags/ protect/ environment.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ Mệnh đề (Hiện tại đơn), Mệnh đề chính (tương lai đơn)
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng túi có thể sử dụng lại, chúng ta có thể bảo vệ môi trường.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: people/ destroying/ environment/ our/lives.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: Con người đang phá hủy môi trường và cuộc sống của chúng ta.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: is/ plenty/ Hanoi/ traffic/ there/ in.
Đáp án: D
Giải thích: Plenty of: nhiều
Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở Hà Nội.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: beef / produce / his / and / lot / milk /a /cows / of
Đáp án: C
Giải thích: A lot of: nhiều
Dịch: Những con bò của anh ấy sản xuất ra rất nhiều sữa và thịt.
Câu 9:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: How much do these chickens cost?
Đáp án: C
Giải thích: What is the price of sth: Hỏi về giá
Dịch: Những con gà này bao nhiêu tiền vậy?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: water/ save/ / protect /people/ electricity/ and/ to/should/ environment
Đáp án: B
Giải thích: Protect sth: bảo vệ
Dịch: Con người nên tiết kiệm nước và điện để bảo vệ môi trường.
Câu 11:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: eggs/ much/ these/ do/ cost/ how?
Đáp án: A
Giải thích: How much: hỏi về giá
Dịch: Những quả trứng này bao nhiêu tiền vậy?
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Many species of flora and fauna are on the verge of extinction.
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: If you don’t use much water, you will save the environment.
Đáp án: B
Giải thích: If+ Mệnh đề (phủ định) = Unless+ Mệnh đề (khẳng định)
Dịch: Nếu bạn không sử dụng quá nhiều nước, bạn sẽ bảo vệ mội trường.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: What is the length of the Red River?
Đáp án: C
Giải thích: How long: hỏi về chiều dài
Dịch: Chiều dài của sông Hồng là bao nhiêu?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Let’s collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.
Đáp án: A
Giải thích: Let’s + V nguyên thể = How about + V_ing
Dịch: Hãy cùng thu rác trên sông hồ để giảm ô nhiễm nước.