Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Từ vựng: Towns and cities có đáp án
-
310 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street.
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=>There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 2:
Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, is on your left.
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)
=>Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Câu 3:
Look at the picture. Fill in the blank with a place. (Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, is on your right.
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=>Take the first turning on the left, temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Câu 4:
Match these pictures with their names.
Hướng dẫn giải:
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Câu 5:
Match these pictures with their names.
Hướng dẫn giải:
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Câu 6:
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is . It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ làhistoric vàhistorical
+) historical (adj):thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj):quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=>Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=>This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm trước.
Đáp án cần chọn là: historical
Câu 7:
Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) =>expensive (adj) (đắt đỏ)
=>The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough money to buy it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.
Đáp án cần chọn là: expensive
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=>There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=>My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=>Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisyduring the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution(ô nhiễm tiếng ồn)
=>Heavy traffic flow is a major source of noise pollutionin urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=>Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=>The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=>It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc =>Cụm từ be crowded with
=>In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Đáp án cần chọn là: B