Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Reading có đáp án
-
377 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đọc đoạn văn và xác định câu đúng (T), sai (F) :
Vinh likes outdoor sports. He can play soccer, tennis and badminton. He enjoys swimming and jogging in the morning. He likes summer because he can go swimming every day. He doesn't like winter because it is very cold. He likes spring when three are a lot of flowers and trees in the garden, but he thinks fall is the best season because the weather is fine and people can play any sports they like.
Vinh can't play badminton...............
Đáp án đúng: F
Giải thích: He can play soccer, tennis and badminton.
Dịch: Anh ấy có thể chơi bóng đá, quần vợt và cầu lông
Câu 2:
He doesn't like jogging in the morning..............
Đáp án đúng: F
Giải thích: He enjoys swimming and jogging in the morning.
Dịch: Anh ấy thích bơi lội và chạy bộ vào buổi sáng.
Câu 3:
He goes swimming in the summer.............. .
Đáp án đúng: T
Giải thích: He likes summer because he can go swimming every day
Dịch: Anh ấy thích mùa hè vì anh ấy có thể đi bơi mỗi ngày
Câu 4:
He thinks it's very cold in the spring...............
Đáp án đúng: F
Giải thích: . He doesn't like winter because it is very cold
Dịch: Anh ấy không thích mùa đông vì nó rất lạnh
Câu 5:
It's very warm in the winter..............
Đáp án đúng: F
Giải thích: He doesn't like winter because it is very cold
Dịch: Anh ấy không thích mùa đông vì nó rất lạnh Câu 6.
Câu 6:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
I (1) __________ usually eat breakfast. I only have (2) __________ of coffee. I don't eat (3) __________ until about eleven o'clock. Then I have a biscuit and a glass of (4) ___________. For lunch I usually have a salad. That's (5) __________ about two o'clock. I have (6) __________ at haft past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (7) ___________ or fish. I eat cheese and eggs and thing like that. I have a glass of water or fruit (8) ___________ with my meal.
I (1) __________ usually eat breakfast.
Đáp án đúng: A
Giải thích: trợ động từ dạng phủ định của I trong thì hiện tại đơn là don’t
Câu 7:
I only have (2) __________ of coffee.
Đáp án đúng: B
Giải thích: a cup of coffee: một cốc cà phê
Câu 8:
I don't eat (3) __________ until about eleven o'clock.
Đáp án đúng: C
Giải thích: anything dùng trong câu phủ định
Câu 9:
Then I have a biscuit and a glass of (4) ___________.
Đáp án đúng:D
Giải thích: a glass of milk: một cốc sữa
Câu 11:
I have (6) __________ at haft past six in the afternoon.
Đáp án đúng: C
Giải thích: dinner : bữa tối
Câu 12:
I'm a vegetarian, so I don't eat (7) ___________ or fish.
Đáp án đúng: A
Giải thích: meat and fish: thịt và cá
Câu 13:
. I have a glass of water or fruit (8) ___________ with my meal.
Đáp án đúng : C
Giải thích: Fruit juice (n): nước hoa quả