Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
384 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: May I______ you?
Đáp án: B
Giải thích: Trong câu hỏi, V nguyên thể bỏ to.
Dịch: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Do you want more bread? No, thanks. I’m ________.
Đáp án: B
Giải thích: Full: no
Dịch: Bạn có muốn thêm bánh mì không? Không, cảm ơn cậu. Mình no rồi.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: _______________is this bottle of oil? It is 25,000 VND
Đáp án: C
Giải thích: Hỏi về giá “How much”
Dịch: Chai dầu ăn này bao nhiêu tiền? Nó có 25,000 VND.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: There is____________ beef in the fridge.
Đáp án: A
Giải thích: Some dùng cho câu khẳng định cho cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Có một ít thịt bò trong tủ lạnh
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you like some_________ of chocolate?
Đáp án: C
Giải thích: Bar of chocolate: Thanh sô cô la
Dịch: Bạn có cần vài thanh sô cô la?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: How___________ kilos of beef does Lan need?
Đáp án: A
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được
Dịch: Lan cần bao nhiêu cân thịt bò?
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you mind____________ some vegetables for breakfast?
Đáp án: D
Giải thích: Would you mind+ V_ing: Bạn có phiền…
Dịch: Bạn có phiền mua một ít rau cho bữa sáng không?
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: How much rice does your mother want? _____________, please
Đáp án: B
Giải thích: Đơn vị của “rice” là kilo
Dịch: Mẹ của bạn muốn bao nhiêu gạo? Hãy cho tôi 5 cân.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Do you have any vegetables? We have…………
Đáp án: B
Giải thích: Carrot, cabbage và cucumber đều là rau.
Dịch: Bạn có loại rau nào rồi? Chúng mình có cà rốt, bắp cải và dưa chuột.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you like me___________ the phone for you?
Đáp án: C
Giải thích: Would you like sb to V: Bạn có muốn
Dịch: Bạn có cần tôi trả lời điện thoại giúp bạn không?
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Which word is the odd one out?
Đáp án: B
Giải thích: Milk là đồ uống, các đáp án còn lại là hoa quả
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: She has five_____________ mineral water.
Đáp án: A
Giải thích: Bottle of water: Chai nước
Dịch: Cô ấy có 5 chai nước lọc.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Can you buy some meat_________ me?
Đáp án: D
Giải thích: Buy sth for sb: Mua gì cho ai
Dịch: Bạn có thể mua một ít thịt cho mình được không?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: ______________ much does this schoolbag cost?
Đáp án: B
Giải thích: How much: Hỏi về giá cả
Dịch: Chiếc cặp sách này bao nhiêu thế?
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Which word is the odd one out?
Đáp án: C
Giải thích: Peas là rau, các đáp án còn lại là đồ uống
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?