Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
510 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She feels thirsty. She need some______________.
Đáp án: B
Giải thích: Thirsty: Khát => Cần uống nước
Dịch: Cô ấy cảm thấy khát. Cô ấy cần nước
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
______________ the matter?
Đáp án: C
Giải thích: What’s the matter?: Câu hỏi về sức khỏe
Dịch : Bạn làm sao vậy?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Water, coffee, and lemon juice are_____________.
Đáp án: A
Giải thích: Beverage= drinks: Đồ uống
Dịch: Nước, cà phê và nước chanh là đồ uống.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Marry_________________ guitar at the moment
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Marry đang chơi ghi-ta.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ do you feel, Minh?
Đáp án: C
Giải thích: “How”: Đại từ dùng để hỏi về cảm giác
Dịch: Bạn cảm thấy thế nào, Minh?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which word is the odd one out?
Đáp án: B
Giải thích: Beef là thịt, các đáp án còn lại là rau củ
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Is there____________ rice left?
Đáp án: C
Giải thích: “Any”: Dùng cho câu hỏi và câu phủ định
Dịch: Còn thừa ít gạo nào không?
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Is there____________ rice left?
Đáp án: B
Giải thích: “Apple”: quả táo
Dịch: Táo là loại quả ưa thích nhất của mình.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which has the opposite meaning to the word “hungry”?
Đáp án: D
Giải thích: Hungry: đói >< full: no
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Orange and apple are very good_________ you.
Đáp án: C
Giải thích: Good for sb: Tốt cho ai
Dịch: Cam và táo rất tốt cho bạn.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I would like to order___________ hamburger.
Đáp án: B
Giải thích: “Hamburger” là N số ít đếm được => Dùng mạo từ “a”
Dịch: Tôi muốn gọi một chiếc bánh hamburger
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are ______________ in the fridge.
Đáp án: D
Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có táo trong tủ lạnh.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ do you want for lunch? Bread and milk.
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”
Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are five_____________ in the fridge.
Đáp án: B
Giải thích: There are+ N đếm được số nhiều
Dịch: Có 5 quả táo ở tủ lạnh.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It is very hot. I need some_____________.
Đáp án: D
Giải thích: Lemon juice: nước chanh
Dịch: Trời rất nóng. Tôi cần ít nước chanh.