Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe có đáp án

  • 252 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Yesterday was Monday. I at school.

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Yesterday was Monday. I wasat school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.


Câu 2:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

She tired last night.

Xem đáp án

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>She wastired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.


Câu 3:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnI in London last month. (ảnh 1)in London last month.

Xem đáp án

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.


Câu 4:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

I (not)  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnI (not) with him yesterday. (ảnh 1)with him yesterday.

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”

=>I wasn’t with him yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.


Câu 5:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnthey happy last week? (ảnh 1)they happy last week?

Xem đáp án

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=>Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?


Câu 6:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Were you busy yesterday? Yes, I

Xem đáp án

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.


Câu 7:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

He  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnHe (not be) at school. He was at home. (ảnh 1)(not be) at school. He was at home.

Xem đáp án

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=>He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.


Câu 8:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

When  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnWhen (be) you born? (ảnh 1)(be) you born?

Xem đáp án

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=>When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?


Câu 9:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn(be) he free all day yesterday? (ảnh 1)(be) he free all day yesterday?

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?


Câu 10:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

The weather  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnThe weather (be) nice. It (not be) windy and rainy. (ảnh 1)(be) nice. It  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnThe weather (be) nice. It (not be) windy and rainy. (ảnh 2)(not be) windy and rainy.

Xem đáp án

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=>The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.


Câu 11:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Mom and Dad  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnMom and Dad (not be) at home yesterday. They (be) at the hospital. (ảnh 1)(not be) at home yesterday.

They  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnMom and Dad (not be) at home yesterday. They (be) at the hospital. (ảnh 2)(be) at the hospital.

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=>Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.


Câu 12:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnit cold last night? No, it .It was hot. (ảnh 1)it cold last night? No, it  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnit cold last night? No, it .It was hot. (ảnh 2).It was hot.

Xem đáp án

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=>Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.


Câu 13:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

Where  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnWhere they on Sunday? They at the store. (ảnh 1)they on Sunday?

They  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnWhere they on Sunday? They at the store. (ảnh 2)at the store.

Xem đáp án

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=>Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.


Câu 14:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnNina and Sam strong this morning? No, they (ảnh 1)Nina and Sam strong this morning?

No, they Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnNina and Sam strong this morning? No, they (ảnh 2)

Xem đáp án

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=>Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.


Câu 15:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

 Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnSam ill last night? - Yes, she  (ảnh 1)Sam ill last night?

- Yes, she  Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơnSam ill last night? - Yes, she  (ảnh 2)

Xem đáp án

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=>Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.


Bắt đầu thi ngay