Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe có đáp án
-
264 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Yesterday was Monday. I at school.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>Yesterday was Monday. I wasat school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Câu 2:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
She tired last night.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>She wastired last night.
Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Câu 3:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
I in London last month.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>I was in London last month.
Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.
Câu 4:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
I (not) with him yesterday.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t”
=>I wasn’t with him yesterday.
Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.
Câu 5:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
they happy last week?
Dấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=>Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Câu 6:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Were you busy yesterday? Yes, I
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>Were you busy yesterday? Yes, I was
Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.
Câu 7:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
He (not be) at school. He was at home.
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”
=>He wasn’t at school. He was at home.
Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Câu 8:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
When (be) you born?
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?
Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”
=>When were you born?
Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Câu 9:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
(be) he free all day yesterday?
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=>Was he free all day yesterday?
Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Câu 10:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
The weather (be) nice. It (not be) windy and rainy.
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”
=>The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Câu 11:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Mom and Dad (not be) at home yesterday.
They (be) at the hospital.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”
=>Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Câu 12:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
it cold last night? No, it .It was hot.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=>Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.
Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Câu 13:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Where they on Sunday?
They at the store.
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=>Where were they on Sunday? They were at the store.
Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Câu 14:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Nina and Sam strong this morning?
No, they
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=>Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.
Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Câu 15:
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Sam ill last night?
- Yes, she
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=>Was Sam ill last night? - Yes, she was.
Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.