Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án
-
402 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
Đáp án đúng: D
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 2:
I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 3:
Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
Đáp án đúng: B
Giải thích: with + N: với cái gì
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 4:
My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 5:
Rewrite sentences without changing the meaning
What about living in an apartment in the future?
Đáp án đúng: A
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Câu 6:
What is the weight of the robot?
Đáp án đúng: C
Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Câu 7:
How much is a washing machine?
Đáp án đúng: A
Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?
Câu 8:
My future house will have 5 rooms.
Đáp án đúng: A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có …
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Câu 9:
Having a robot is so convenient that many people buy one.
Đáo án đúng: C
Dịch: Có rô bốt tiện lợi đến nỗi nhiều người đã mua nó
=>Rất nhiều người mua rô bốt vì nó thuận tiện