Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án
-
543 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
Đáp án đúng: D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Câu 2:
I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
Đáp án đúng: B
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Câu 3:
Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Câu 4:
You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
Đáp án đúng: C
Giải thích: can+ Vnt
On the channel : ở trên kênh truyền hình
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Câu 5:
Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Đáp án đúng: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Câu 7:
in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án đúng: C
Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Câu 8:
favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình yêu thích của tớ là hài kịch
Câu 10:
watch/ you/ How often/ TV/ do?
Đáp án đúng: B
Dịch: Tần suất cậu xem TV như thế nào vậy?
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ sẽ không xem TV bởi vì tớ phải làm bài tập
Câu 12:
It’s educational to watch this channel.
Đáp án đúng: A
Dịch: Xem kênh này có tính giáo dục cao
Câu 13:
This program is funnier than that program.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chương trình kia thì chân hơn chương trình này
Câu 14:
favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Đáp án đúng: A
Dịch: Chương trình ưa thích của tớ là hài kình
Câu 15:
in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Đáp án đúng: C
Giải thích: be interested in doing something: thích làm cái gì
Hướng dẫn dịch: Tớ thích xem chương trình truyền hình