Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Reading điền từ: Learning world có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Reading điền từ: Learning world có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Reading điền từ: Learning world có đáp án

  • 280 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.

Xem đáp án

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=>They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)to the cloakroom. They take (2) their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art. When a student is (5)  duty, he comes to (6) very early. He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)  .

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)to the cloakroom.

Xem đáp án

Giải thích:

Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại =>Thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là they (họ) =>động từ dạng guyên thể =>loại B, C

Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) =>chọn A

=>In England, when the schoolchildren come to school, they first goto the cloakroom.

Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.

Đáp án: A. go

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)to the cloakroom. They take (2) their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art. When a student is (5)  duty, he comes to (6) very early. He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)  .

their caps and hats, and then go to (3) classroom.

Xem đáp án

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) =>tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=>... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Đáp án: B. their

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)to the cloakroom. They take (2) their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art. When a student is (5)  duty, he comes to (6) very early. He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)  .

He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Xem đáp án

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=>He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)to the cloakroom. They take (2) their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art. When a student is (5)  duty, he comes to (6) very early. He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)  .

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)  .

Xem đáp án

Giải thích:

- “the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=>At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu

Đáp án: D


Bắt đầu thi ngay