Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

  • 334 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.


Câu 2:

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy hàng ngày.


Câu 3:

We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chúng ta phải học hành chăm chỉ để không phụ lòng cha mẹ.


Câu 4:

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Có một cây bút chì, một compa, và ba cuốn sách trên giá sách.


Câu 5:

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tất cả các môn học ở trường mới của tôi đều thú vị.


Câu 6:

My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Cô giáo của tôi có mái tóc đen dài thẳng.


Câu 7:

Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.


Câu 8:

Rewrite sentences without changing the meaning

I often go to school on foot every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: on foot = walk

Dịch: Tôi thường đi bộ tới trường.


Câu 9:

That little girl isn’t old enough to be in my class.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Cô bé đó còn quá nhỏ để có thể ở trong lớp của tôi.


Câu 10:

I’m interested in learning foreign languages.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.


Câu 11:

Mr. Brown is a good teacher.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 12:

Let’s play volleyball tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Chúng mình cùng chơi bóng chuyền ngày mai đi.


Câu 13:

I spend two hours per day doing the household chores with my mother.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tôi dành 2 giờ mỗi ngày làm việc nhà cùng mẹ tôi.


Câu 14:

Nam is a student. I am a student, too.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.


Câu 15:

Hoa is six years old. Lan is seven years old.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Hoa năm nay 6 tuổi còn Lan 7 tuổi. (Hoa thì trẻ hơn Lan.)


Bắt đầu thi ngay