Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 2 - Listening có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 2 - Listening có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Skills 2 - Listening có đáp án

  • 329 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Okay,  I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

ĐÚNG                      SAI

Question 1. He is tall.

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Question 3. He has black hair.

Question 4. He is friendly.

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Xem đáp án

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao 
Thông tin: I am short (tôi thấp)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. 
Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

Question 3. He has black hair.

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen. 
Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 4. He is friendly.

Tạm dịch:  Anh ấy thân thiện.
Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True


Câu 2:

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao Thông tin: I am short (tôi thấp)

=>Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Xem đáp án

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=>Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen. Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=>Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Tạm dịch:  Anh ấy thân thiện.Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=>Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True


Câu 3:

 He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=>Đúng với nội dung của bài (True)

Xem đáp án

<>Câu 2:Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.>

1.  That? Er, that’s my, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. Thegirl with the longhair.

3. Alex and Jem are twins. They are both. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are bothand

5. They’ve gotbrown hair,eyes andears.

Trả lời:

A: Who is that boy over there, Hanah?

B: That? Er, that’s my brother, Jem.

A: Your brother?

B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.

A: Oh, right. So, you've got a brother?

B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.

A: Really? ... And ... How old is Alex?

B: Alex and Jem are twins. They are both 15.

A: 15, mmm and does Alex look like Jem?

B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.

A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?


Bắt đầu thi ngay