IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án

  • 2013 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Mary ______(walk) to work every day.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) =>thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>Mary walks to work every day.

Tạm dịch: Mary đi bộ đi làm mỗi ngày.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My younger brother ________(study) English every night.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:every night (mỗi tối)=>Thì hiện tại đơn

Công thức: S + V(s/es)

=>My younger brother studies English every night.

Tạm dịch: Em trai tôi học tiếng Anh mỗi đêm.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences 

I_______(not use) this car regularly.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: regularly (thường xuyên) =>thì hiện tại đơn

Công thức: S +  do/ does + not + V

=>I do not use (don’t use) this car regularly.

Tạm dịch:Tôi không thường xuyên sử dụng cái xe ô tô này.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We________(be/ often) at home on summer holiday.

Xem đáp án

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  am/ is/ are + trạng từ tần suất

=>We are often at home on summer holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi thường ở nhà vào kỳ nghỉ hè.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They usually ______(not watch) TV

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:usually (thường xuyên) =>thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S +  do/ does + not + V

=>They usually do not watch (don’t watch) TV

Tạm dịch: Họ không thường xuyên xem TV.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I_______(never/watch) TV in the evening

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ “never” (không bao giờ)=>Thì hiện tại đơn

Trạng từ chỉ tần suất sau tobe và đứng trước động từ thường

Công thức: S + Adv + V

=>I never watch TV in the evening.

Tạm dịch:Tôi không bao giờ xem phim vào buổi tối.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Jane________(not drink) tea very often.

Xem đáp án

Đáp án: Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “often” (thường xuyên) =>Thì hiện tại đơn

Công thức: S + does/do + not + V

=>Jane does not drink tea very often.

Tạm dịch:Jane không uống trà thường xuyên.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Linda_______(be) a pretty girl

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn thể hiện lời nhận xét ở hiện tại.

Công thức: S + is/am/are 

=>Linda is a pretty girl.

Tạm dịch: Linda là một cô gái xinh đẹp.


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I________(not/be) an engineer.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn nói về sự thật ( nghề nghiệp)

Công thức: S + is/am/are

=>I am not an engineer.

Tạm dịch: Tôi không phải là một kỹ sư.


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The earth________(go)round the sun.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + V(s/es)

=>The Earth goes round the Sun.

Tạm dịch:Trái đất quay xung quanh mặt trời.


Câu 11:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Rice________(not/grow) in cold climates.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

Công thức: S + does/ do (not) + V (nguyên thể)

=>Rice does not grow in cold climates.

Tạm dịch: Cây lúa không sinh trưởng ở khu vực có khí hậu lạnh.


Câu 12:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

What _________(this word/mean)?

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thắc mắc/câu hỏi ở hiện tại.

Công thức: Does/Do + S + V?

=>What does this word mean ?

Tạm dịch: Từ này có nghĩa là gì ?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương