Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án

  • 1431 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got to the beach, my wife ________(lie) in the sun for two hours.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=>When I got to the beach, my wife had been lying in the sun for two hours.

Tạm dịch:Khi tôi tới bãi biển thì vợ của tôi đã nằm tắm nắng khoảng 2 giờ.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Luke_________(serve) in the Navy for six months before he had the accident.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

Luke had been serving in the Navy for six months before he had the accident.

Tạm dịch:Luke đã phục vụ trong hải quân khoảng 6 tháng trước khi anh ấy gặp tai nạn.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got there, they_________(play) football for hours.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

When I got there, they had been playing football for hours.

Tạm dịch: Khi tôi tới đó, bọn họ đã chơi bóng được nhiều giờ đồng hồ rồi.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We were shocked to see her. We___________(not/expect) her.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had (not) + been + V-ing

We were shocked to see her. We had not /hadn’t been expecting her.

Tạm dịch: Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy cô ấy. Chúng tôi đã không mong đợi cô ấy.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When she arrived, he__________(wait) for ten minutes.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=>When she arrived, he had been waiting for ten minutes.

Tạm dịch:Khi cô ấy đến, anh ta đã đợi khoảng 10 phút.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He__________(live) in that country for five years when I first met him.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

He had been living in that country for five years when I first met him.

Tạm dịch: Lần đầu khi tôi gặp anh ấy, anh ấy đã sống ở đất nước đó khoảng 5 năm rồi.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They__________(plant) trees all afternoon when I saw them.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

They had been planting trees all afternoon when I saw them.

Tạm dịch: Khi tôi nhìn thấy họ, họ đã trồng cây cả chiều.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Our pool pump _________(not/work) properly before the storm.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had (not) + been + V-ing

=>Our pool pump had not/hadn’t been working properly before the storm.

Tạm dịch:Cho đến trước khi bão đến, máy bơm nước vào bể đã không làm việc hiệu quả.


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After the couple (get)_________married for a long time, they wanted a son.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó. =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: After S + had + been + V-ing, S +Ved/ V2

After the couple had been getting married for a long time, they wanted a son.

Tạm dịch: Sau khi đã kết hôn rất lâu, họ muốn có một đứa con trai.


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

___________(the teachers/not/work) before the strike?

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: Had + S+ (not) + been + V-ing ?

Had the teachers not been working before the strike?

Tạm dịch: Có phải trước vụ đình công xảy ra, giáo viên đang không làm việc đúng không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương