Cấu tạo từ
-
630 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the following sentences.
People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.
the wild : sai ngữ pháp
wildness (n) sự hoang dã
wild life: sai chính tả
wildlife: cuộc sống tự nhiên
=>People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
dangerous (adj) nguy hiểm
endanger (v) gây nguy hiểm
endangered (adj) gặp nguy hiểm
endangerment (adj) việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ
=>A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Biology (n) môn sinh học, sinh vật học
Biological (adj) thuộc về sinh học
Biologist (n) nhà sinh vật học
Biologically (adv) thuộc về sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ
=>Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Land erosion is normally caused by widespread _________.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.
forest (n) rừng
forestation (n) trồng rừng
deforestation (n) sự phá rừng
deforest (v) phá rừng
dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất
=>Land erosion is normally caused by widespread deforestation.
Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Advanced technology can last our _______.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.
long (adj) dài
length (n) độ dài
longer (adj) dài hơn
longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu
=>Advanced technology can last our long evity.
Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ
protector (n) người bảo vệ
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.
appropriate (adj): thích hợp, phù hợp
appropriately (adv): một cách thích hợp, một cách thích đáng
appropriation (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành riêng
appropriate - appropriating (v): chiếm đoạt (cái gì) làm của riêng
Cần một trạng từ để bổ ngữ cho động từ “pay”.
=>If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees appropriately.
Tạm dịch: Nếu ông chủ muốn có được nhân viên trình độ cao thì cần phải trả lương cho nhân viên một cách thích đáng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ =>loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp =>loại D
=>Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch: Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
A. biology (n) sinh học
B. biological (adj) thuộc về sinh học
C. biologist (n) nhà sinh học
D. biologically (adv) về mặt sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ hoặc Ving vì sau giới từ (on) là 1 danh từ hoặc Ving
=>He has been very interested in doing research on biology since he was at high school.
Tạm dịch: Anh ấy đã rất thích nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Are you sure that boys are more _______ than girls?
A. act (v) hành xử, hành động
B. active (v) hoạt bát, hiếu động
C. action (n) hành động
D. activity (n) hoạt động
Cấu trúc so sánh tính từ dài: more + adj dài + than
=>Are you sure that boys are more active than girls?
Tạm dịch: Bạn có chắc rằng con trai thường hiếu động hơn con gái không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A. decide (v) quyết định
B. decision (n) quyết định
C. decisive (adj) quyết đoán
D. decisively (adv) một cách quyết đoán
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có mạo từ “a”
Cụm từ make a decision = decide: quyết định
=>John cannot make a decision to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh có đủ tiền mua nhà và xe hơi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
It was such a boring speech that I felt _________.
A. asleep (adj) đang ngủ
B. sleep (v) ngủ
C. sleepy (adj) buồn ngủ
D. sleepily (adv) buồn ngủ
Vị trí cần điền là 1 tính từ vì phía trước có động từ “feel”
Phân biệt asleep và sleepy
Cả 2 từ đều là tính từ, nhưng có sự khác nhau về nghĩa.
- Asleep: (trạng thái) đang ngủ (= be sleeping)
- Sleepy: buồn ngủ (= needing sleep; ready to go to sleep)
=>It was such a boring speech that I felt sleepy.
Tạm dịch: Đó là một bài phát biểu nhàm chán đến mức tôi cảm thấy buồn ngủ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
A. beauty (n) vẻ đẹp
B. beautiful (adj) xinh đẹp
C. beautifully (adv) 1 cách xinh đẹp
D. beautify (v) làm đẹp
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ
=>My mother used to be a woman of great beauty, but now she gets old and looks pale.
Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây là một người phụ nữ có nhan sắc tuyệt trần, nhưng giờ bà già đi và trông xanh xao.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
A. educate (v) giáo dục
B. education (n) sự giáo dục, nền giáo dục
C. educator (n) nhà giáo dục
D. educative (adj) có tính giáo dục
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có 1 mạo từ
=>As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Tạm dịch: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng trẻ vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
The more _______ and positive you look, the better you will feel.
A. confide (v) tâm sự
B. confident (adj) tự tin
C. confidently (adv) 1 cách tự tin
D. confidence (n) sự tự tin
Cấu trúc so sánh kép: The more + adj/ adv dài + S + V, the adj-er/ adv-er + S + V
Vị trí cần điền là 1 tính từ vì động từ trong câu là “look”
=>The more confident and positive you look, the better you will feel.
Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
A. marry (v) cưới, kết hôn
B. married (adj) đã kết hôn
C. marriageable (adj) có thể kết hôn
D. marriage (n) cuộc hôn nhân
Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước là 1 giới từ
=>My parents will have celebrated 30 years of marriage by next week.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance (n) sự lãng mạn
B. romantic (adj) lãng mạn
C. romantically (adv) một cách lãng mạn
D. romanticize (v) lãng mạn hóa
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có 1 danh từ (dinner)
=>They had a romantic dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
Tạm dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn vào tối qua và cô đã chấp nhận lời cầu hôn của anh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
He is not really friendly and makes no attempt to be _______.
A. society (n) xã hội
B. social (adj) thuộc về xã hội
C. socialize (v) xã hội hóa
D. sociable (adj) hòa đồng
Vị trí cần điền là 1 tính từ miêu tả tính cách vì phía trước có động từ tobe.
=>He is not really friendly and makes no attempt to be sociable.
Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng hòa đồng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
A.polite (adj) lịch sự. trang trọng
B.politely (adv) một cách lịch sự
C.politeness (n) sự lịch sự
D.impoliteness (n) sự bất lịch sự
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “letter”
=>She sent me a polite letter thanking me for my invitation.
Tạm dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn vì lời mời của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Smoke, dirt and noise are all kinds of ___.
pollute (v) làm ô nhiễm
polluting (v) dạng Ving của pollute
pollutant (n) tác nhân ô nhiễm
pollution (n) sự ô nhiễm
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có giới từ “of”
=>Smoke, dirt and noise are all kinds of pollutant.
Tạm dịch: Khói, bụi bẩn và tiếng ồn là tất cả các loại ô nhiễm.
Đáp án cần chọn là: C