- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 6
-
8212 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các từ còn lại phát âm là /ɪ/.
Câu 2:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / aʊ/, các từ còn lại phát âm là /ə/.
Câu 3:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C là âm câm, các từ còn lại phát âm là /r/.
Câu 4:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A là âm câm, các từ còn lại phát âm là /w/.
Câu 5:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i:/, các từ còn lại phát âm là /e/.
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 8:
Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 9:
Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:
Find the mistake in each sentence:
The grass hasn’t cut since we moved here.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: cỏ chưa được cắt phải để ở dạng bị động -> hasn’t been cut
Dịch: cỏ chưa được cắt kể từ khi chúng tôi chuyển đến đây
Câu 11:
It seems very difficult for Lan having a trip abroad.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: tính từ + to V: difficult for Lan to have
Dịch: có vẻ rất khó cho Lan để đi du lịch nước ngoài
Câu 12:
When I was young, I am used to go fishing
Đáp án đúng là: B
Giải thích: đã từng làm gì trong quá khứ: used to V (không có to be)
Dịch: Khi tôi còn trẻ tôi đã từng đi câu cá
Câu 13:
We see Rose in town a few days ago.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: see phải chia ở thì quá khứ (do có a few days ago)
Dịch: chúng tôi đã thấy Rose trong thị trấn mấy hôm trước
Câu 14:
Read the passage and choose the best answer:
I think it is necessary for students to wear uniforms when they are at school.
Firstly, uniforms encourage students to be proud (14)………………..being students of the school they are going to because they are wearing the uniforms with (15)………………..bearing their school’s name.
Secondly, wearing uniforms helps students (16)………………..equal in many ways. Everyone starts (17)………………..the same place, whether they are rich (18)………………..poor. They are really friends (19)………………..one another under one school roof.
Finally, wearing uniforms (20)………………..practical. You don’t have to think of what to wear every day.
Therefore, all students, from primary to high (21)………………..should wear uniforms.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: be proud of smt: tự hào về cái gì
Dịch: Đầu tiên, đồng phục khuyến khích học sinh cảm thấy tự hào được làm học sinh của ngôi trường mà họ đến…
Câu 15:
(15)………………..bearing their school’s name.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: label (n): nhãn , để số nhiều theo từ uniforms
Dịch: …vì họ đang mặc đồng phục có nhãn chứa tên của trường
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: help sb V/to V: giúp ai làm gì
Dịch: thứ hai, việc mặc đồng phục khiến học sinh cảm thấy bình đẳng theo nhiều cách.
Câu 17:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: nói về 1 “điểm” (điểm xuất phát) thì sử dụng at hợp lý hơn from
Dịch: Mọi người đều bắt đầu từ cùng một nơi,…
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: theo ngữ cảnh, rich và poor là 2 từ trái nghĩa nên sử dụng or
Dịch: …dù họ có giàu hay nghèo
Câu 19:
Finally, wearing uniforms (20)………………..practical. You don’t have to think of what to wear every day.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: “wearing uniforms” khi làm chủ ngữ dưới dạng gerund được coi là ngôi thứ 3 số ít, đi với is
Dịch: Cuối cùng, mặc đồng phục rất thực tế.
Câu 20:
Therefore, all students, from primary to high (21)………………..should wear uniforms.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Primary school và high school là chỉ primary school students” và “high school students” chứ không chỉ trường, nên không để số nhiều
Dịch: Vì vậy, tất cả học sinh từ tiểu học đến trung học phổ thông nên mặc đồng phục.
Câu 21:
Choose the best answer:
We hope to increase……………….this year to $50 million.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: sale (n): doanh số bán hàng. Chỗ trống cần danh từ
Dịch: Chúng tôi hy vọng tăng doanh số năm nay lên 50 triệu đô la
Câu 22:
It’s a …………………..Italian restaurant.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: fashionable (a): thời thượng. Chỗ trống cần tính từ
Dịch: Đó là một nhà hàng Ý rất thời thượng.
Câu 23:
The city has a(n)………………of around 19,000,000.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: population (n): dân số
Dịch: thành phố có dân số vào khoảng 19 triệu
Câu 24:
We hope to increase……………….this year to $50 million.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: sale (n): doanh số bán hàng. Chỗ trống cần danh từ
Dịch: Chúng tôi hy vọng tăng doanh số năm nay lên 50 triệu đô la
Câu 25:
……………..English………………all over the world?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu bị động với chủ ngữ là English (số ít), động từ phải chia ở thể bị động. Chọn câu D
Dịch: Tiếng Anh có được học trên toàn thế giới không?
Câu 26:
Anita is interested………………….playing the piano.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: interested in st/Ving: có hứng thú với cái gì/làm gì
Dịch: Anita có hứng thú với việc chơi piano
Câu 27:
What is the ……………..of your dress? Is it made of silk?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu hỏi thứ 2 hàm ý câu đầu hỏi về chất liệu -> chọn material (n): nguyên liệu
Dịch: Nguyên liệu của váy bạn là gì vậy? Nó được làm từ lụa à?
Câu 28:
Her family……………….to the USA thirty years ago.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: hành động chuyển đến Mỹ đã diễn ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (dấu hiệu nhận biết: ago), chia thì quá khứ đơn
Dịch: Gia đình cô ấy chuyển đến Mỹ vào 30 năm trước
Câu 29:
He came………………….
Đáp án đúng là: D
Giải thích: come home: về nhà
Dịch: Anh ấy về nhà muộn đêm qua
Câu 30:
When …………………….Maryam?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu hỏi when có “last”: hỏi về lần cuối cùng, sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch: Lần cuối bạn thấy Maryam là khi nào?
Câu 31:
Are they used……………….TV?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: be/get used to V-ing: quen với việc làm gì
Dịch: Họ có quen với việc xem TV không?
Câu 32:
How long ago………………….his job?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Có dấu hiệu nhận biết ago -> sử dụng thì quá khứ đơn
Dịch: Anh ấy đã bắt đầu công việc bao lâu về trước?
Câu 33:
Must this test………………on time?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: must be finished: cấu trúc bị động
Dịch: Bài kiểm tra này phải được làm đúng giờ à?
Câu 34:
He ………………work at night.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: be used to V-ing: quen với việc làm gì
Dịch: Anh ấy quen với việc làm việc về đêm.
Câu 35:
Rick left the class early because he…………………a headache.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: 2 vế của câu có mối quan hệ nguyên nhân, kết quả. Vế trước (kết quả) chia ở thì quá khứ đơn thì vế nguyên nhân cũng chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Rick rời lớp sớm vì anh ấy bị đau đầu
Câu 36:
The teacher let me………………..home early because I felt ill.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: let somebody + V: để ai làm gì
Dịch: Giáo viên để tôi về nhà sớm vì tôi cảm thấy mệt
Câu 37:
My father …………………for the company for thirty years now.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: dấu hiệu (for…now) -> sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Bố tôi đã làm việc cho công ty 30 năm rồi
Câu 38:
Is Kuala Lumpur very different …………………Hanoi?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: different from : khác biệt với…
Dịch: Kuala Lumpur có khác nhiều so với Hà Nội không?
Câu 39:
: Thank you for your help.
B:…………………………….
Đáp án đúng là: B
Giải thích: You’re welcome: không có gì, dùng khi đáp lại lời cảm ơn về sự giúp đỡ
Dịch: “Cảm ơn bạn đã giúp” “Không có gì”
Câu 40:
A: Let’s go swimming. It’s so hot.
B: .........................Đáp án đúng là: C
Giải thích: good idea: ý tưởng hay, dùng khi tán thành ý kiến của ai đó
Dịch: “Hãy đi bơi đi. Trời nóng quá” “Ý hay”