Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 30

  • 8165 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Đáp án B phát âm là /h/, còn các đáp án còn lại phát âm là /w/


Câu 2:

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là / ʌ/, còn các đáp án còn lại phát âm là / uː/


Câu 3:

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  Đáp án C phát âm là /d/, còn các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 4:

Chose the word which has the underlined is pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / tʃ/, còn các đáp án còn lại phát âm là / ʃ/


Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.  

How about.................energy – saving bulbs? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Sau giới từ là sử dụng Ving

Dịch:  Việc sử dụng bóng tiết kiệm năng lượng thì sao nhỉ?


Câu 6:

Can  you turn………. the television? I want to watch the news.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: turn on: bật

Dịch:  Bạn có thể bật ti vi lên được không? Mình muốn xem tin tức.


Câu 7:

We decided not to go out for a meal………….. we were too tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  because: bởi vì, because + mệnh đề.

Dịch:  Chúng tôi quyết định không đi ăn ngoài vì chúng tôi quá mệt.


Câu 8:

You haven’t eaten your pudding,………….?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  vế trước sử dụng haven’t => vế sau sử dụng have you.

Dịch:  Bạn đã không ăn bánh ngọt đúng chứ?


Câu 9:

You must listen to the tape …………… before answering the questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  carefully bổ nghĩa cho từ listen

Dịch:  Bạn phải nghe băng thật cẩn thận trước khi trả lời câu hỏi.


Câu 10:

You should have a……………… check your  water pipes monthly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: plumber: thợ sửa ổng nước

Dịch:  Bạn nên gọi thợ sửa nước đến kiểm tra ống nước hàng tháng.


Câu 11:

If we pollute the water, we ..............no fresh water to use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:   Câu điều kiện loại 1: If+ hiện tại đơn, S+ will + V

Dịch:  Nếu chúng ta làm ô nhiễm nguồn nước, chúng ta sẽ không có nước sạch để sử dụng.


Câu 12:

I suggest ………………up the beach.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  suggest + Ving : gợi ý nên làm gì

Dịch: Tôi gợi ý là nên dọn dẹp bãi biển.


Câu 13:

Give the correct tense of the verbs in the brackets.

 If we plant more trees, we (have) more shade and fresh air
Xem đáp án

Đáp án đúng là: will have

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ hiện tại đơn, S+ will + V

Dịch:  Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn, chúng ta sẽ có nhiều bóng mát và không khí trong lành hơn.


Câu 14:

They ( live) in Bac Giang since 1999.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: have lived

Giải thích:  dấu hiệu since + mốc thời gian => thì hiện tại hoàn thành

Dịch:  Họ đã sinh sống ở Bắc Giang từ năm 1999.


Câu 15:

The teacher suggests that he (learn) harder.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: learn

Giải thích:  suggest + that + S + V

Dịch: Giáo viên gợi ý rằng cậu ấy nên học chăm chỉ hơn.


Câu 16:

Why don’t we (organize) a show to raise money? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: organize

Giải thích: Why don’t we +V

Dịch: Tại sao chúng ta không tổ chức một chương trình để gây quỹ?


Câu 18:

What are streets decorated with?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are decorated with colored lights and red banners.

Giải thích: Dựa vào câu: Streets are decorated with colored lights and red banners.

Dịch: Các con đường được trang trí với những bóng đèn nhiều màu sắc và những tấm biểu ngữ màu đỏ.


Câu 19:

What do Vietnamese people often do to prepare for Tet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They ofen buy gifts, clean and decorate their house and cook traditional foods for Tet.

Giải thích: Dựa vào câu: People ofen buy gifts, clean and decorate their house and cook traditional foods for Tet.

Dịch: Mọi người thường mua quà, dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa và nấu những món ăn truyền thống cho ngày Tết.


Câu 20:

Where do many people go to pray for a happy new year?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Many people/ They go to the pagoda to pray for a happy new year for   themselves and their family .

Giải thích: Dựa vào câu : Many people go to the pagoda to pray for a happy new year for   themselves and their family.

Dịch: Nhiều người đi lễ chùa để cầu mong một năm mới an lành cho bản thân và gia đình.


Câu 22:

It rained heavily, so we had to stay at home.

 Because.......................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because it rained heavily, we had to stayed at home.

Giải thích:  Because + Mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi vì trời mưa to, nên chúng tôi phải ở nhà.


Câu 23:

I think we should take showers to save water.

I  suggest.........................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest taking showers to save water.

Giải thích:  suggest + Ving : gợi ý, đề xuất nên làm gì

Dịch: Tôi gợi ý nên tắm vòi hoa sen để tiết kiệm nước.


Câu 24:

Unless he takes these pills, he won’t be better.             

If...................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If he doesn’t take these pills, he won’t be better.

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ hiện tại đơn, S+ will + V

Dịch:  Nếu anh ta không uống thuốc này, anh ta sẽ không thể khá

Câu 25:

Write the correct forms of the words in brackets.

(Electric)….,, gas and water are not luxuries but necessities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Electricity

Giải thích:  cấu trúc song song

Vì ‘gas’ và ‘water’ đều là danh từ, chỗ chấm cần 1 danh từ.

Dịch:  Điện, ga và nước không phải sang trọng nhưng cần thiết.


Câu 26:

We can save (nature) ........................ resources by using solar energy. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: natural

Giải thích:  sau chỗ chấm là danh từ, nên chỗ chấm cần 1 tính từ.

Dịch:  Chúng ta có thể tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên bằng việc sử dụng năng lượng mặt trời.


Câu 27:

We reduce the amount of  garbage to protect the (environmental)..........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: environment

Giải thích:  trước chỗ chấm là mạo từ, sau chỗ chấm không cho gì, nên chỗ chấm cần một danh từ.

Dịch:  Chúng ta giảm lượng rác thải để bảo vệ môi trường.


Câu 28:

She was (extreme)...........pleased that she passed the exam. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: extremely

Giải thích: sau chỗ chấm là tính từ nên chỗ chấm cần một trạng từ.

Dịch: Cô ấy cực kì hài lòng vì cô ấy đã vượt qua kì thi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương