IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 7

  • 8475 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B là âm câm, còn các từ lại phát âm là /h/


Câu 2:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, còn các từ còn lại phát âm là /i/


Câu 3:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào

Câu 4:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào 2.


Câu 5:

Choose the best answer 

They have been learning English _____ I was eight years old
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian

Dịch: Họ đã học tiếng anh từ khi tôi 8 tuổi.


Câu 6:

If you study hard, you  ________ the examination next month. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S + will + V

Dịch: Nếu tôi học chăm chỉ, tôi sẽ qua bài kiểm tra vào tháng sau.


Câu 7:

Is English a _______  language in your country?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: mother language: ngôn ngữ mẹ đẻ

Dịch: Tiếng Anh có phải ngôn ngữ mẹ đẻ của nước bạn không?


Câu 8:

They don't like learning English, ________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: vế trước phủ định They don’t => vế sau khẳng định do they.

Dịch: Họ không thích học tiếng anh đúng không?


Câu 9:

The book _______ I liked was the detective story.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: kiến thức mệnh đề quan hệ. Which thay thế cho vật

Dịch: Quyển sách mà tôi đã thích là câu chuyện trinh thám.


Câu 10:

All _____ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

tourist: du khách

departures: khởi hành

customers : khách hàng

passengers : hành khách

Dịch: Tất cả hành khách phải hoàn thành mẫu visa khi đến sân bay Singapo.


Câu 11:

-"What does your father do?" -"He's  ____teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: danh từ không xác định => điền mạo từ a

Dịch: Bố bạn làm nghề gì? – Ông ấy là một giáo viên.


Câu 12:

Manh _______ up some Spanish when he was living in Mexico

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: take up: bắt đầu học

Dịch: Mạnh bắt đầu học một ít tiếng Tây Ban Nha khi anh ấy đang sống ở Mexico.


Câu 13:

If Mr. Cuong had an IELTS certificate, he _____ a good job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V

Dịch: Nếu ông Cường có chứng chỉ IELTS, thì ông sẽ công việc tốt.


Câu 14:

He is the man ________ helped me yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Who thay thế cho người

Dịch: Anh ấy là người mà đã giúp tôi ngày hôm qua.

 


Câu 15:

Choose the sentence that is closest in meaning to each of the sentences given.

 I usually visited Thung Nham in Ninh Binh when I had a holiday last year but now I don't 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: used to + V: đã từng làm gì

Dịch: Tôi đã từng thăm Thung Nham ở Ninh Binh khi tôi có kì nghỉ vào năm ngoái.


Câu 16:

"1 am working now," said she. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu gián tiếp => lùi thì => am -> was; now-> then

Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đang làm việc.


Câu 17:

She typed this report yesterday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ : was/were + PII

Dịch: Bài báo cáo này được gõ vào ngày hôm qua.


Câu 18:

Choose the sentence that best combines cach ghen pair of sentences 

That is my English teacher. She is very funny

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Kiến thức mệnh đề quan hệ, who thay thế cho người.

Dịch: Đó là giáo viên Tiếng Anh của tôi, người mà rất vui tính.


Câu 19:

Cars cause pollution. People still want them.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Hai câu có nghĩa trái ngược nhau => dùng Although

Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mặc dù ô tô gây ra ô nhiễm nhưng mọi người vẫn muốn có nó.


Câu 20:

I am very glad. You are working hard for your next exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: glad that S+ V: vui khi ….

Dịch: Tôi rất vui khi bạn học chăm chỉ cho kì thi sắp tới.


Câu 22:

They had to do all the (22) ____ and their working day was usually very long. They often worked on Sundays, too.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: dịch thì thấy cần điền từ “việc nhà” => housework

Dịch: Họ phải làm tất cả công việc nhà và ngày làm việc của học thường rất dài.


Câu 23:

They went home on that day and bought (23) ________ for their mothers and for other members of their families.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: presents: những món quà

Dịch: Họ về nhà vào ngày đó và mua những món quà cho mẹ của họ và cho các thành viên khác trong gia đình.


Câu 24:

They could stay at home only (24) _______  day, and then went back to their work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: có từ only => điền one

Dịch: Họ ở nhà duy nhất 1 ngày, […]


Câu 25:

Later workers at the factories (25) _______ girls who worked in the houses of rich familles received one free day a week, and Mothering Day becante Mother's Day.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: dùng liên từ and để nối workers, girls

Dịch: Sau đó những công nhân làm việc ở nhà máy và những phụ nữa người mà […]


Câu 27:

What kind of activities are NOT mentioned?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: On Songkran day, family members gather and pour scented water onto the hands of their parents and grandparents to show their respect for the elders. In return, the elders wish the youngers good luck and wealth. 

Dịch: Vào ngày Songkran, các thành viên trong gia đình quây quần và đổ nước thơm lên tay ông bà cha mẹ để thể hiện sự kính trọng của họ đối với những người lớn tuổi. Đáp lại, những người lớn tuổi chúc những người trẻ tuổi may mắn và giàu có.


Câu 28:

Thai traditional New Year is called the "Water Festival” because water is believed to ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu : Another name for Songkran is the "Water Festival’’ because people believe that water can wash away bad luck.

Dịch: Một tên gọi khác của Songkran là “Lễ hội nước” vì mọi người tin rằng nước có thể rửa sạch những điều xui xẻo.


Câu 29:

The phrase "the elders" in line 5 refer to 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Vì câu trước đó có nhắc đến ông bà và bố mẹ

[…] pour scented water onto the hands of their parents and grandparents to show their respect for the elders.

Dịch: đổ nước thơm lên tay ông bà cha mẹ để thể hiện sự kính trọng của họ đối với những người lớn tuổi.


Câu 30:

The word "wealth" in line 5 is closest in meaning to _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: wealth = riches: sự giàu có

Dựa vào câu: In return, the elders wish the youngers good luck and wealth. 

Dịch: Đáp lại, những người lớn tuổi chúc những người trẻ tuổi may mắn và giàu có.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương