IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 32

  • 8491 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /əʊ/, còn các từ còn lại phát âm là /ɒ/


Câu 2:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /t/, còn các từ còn lại phát âm là /d/

Câu 3:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/


Câu 4:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/, còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  Đáp án A trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào 2.


Câu 6:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm rơi vào 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào 1.


Câu 7:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:  Đáp án D trọng âm rơi vào 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào 1


Câu 8:

Circle the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Đáp án B trọng âm rơi vào 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào 2


Câu 9:

If you want to save money, you should ………………the amount of water your family uses.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  reduce: giảm

Dịch:  Nếu bạn muốn tiết kiệm tiền, bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng.


Câu 10:

In order to save electricity, an ordinary 100-watt light bulb can be replaced by a(n)…………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  energy-saving bulb : bóng đèn tiết kiệm năng lượng

Dịch:  Để tiết kiệm điện, một bóng đèn 100W thông thường có thể được thay thế bởi một bóng đèn tiết kiệm năng lượng.


Câu 11:

You should get a (n)……………to make sure there are no cracks in the pipes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  plumber: thợ sửa ống nước

Dịch:  Bạn nên gọi thợ sửa nước đến để đảm bảo không có vết nứt nào ở các đường ống.


Câu 12:

………………..you take the train instead of the bus? It’s faster and cheaper.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Why don’t you + V: tại sao bạn không làm ….. ( gợi ý)

Dịch:  Tại sao bạn không đi tàu hỏa thay vì xe buýt? Nó nhanh hơn và rẻ hơn

Câu 13:

She is very tired; ……………, she has to finish her homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:  giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy => dùng however

Dịch:  Cô ấy rất mệt, nhưng cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà.


Câu 14:

Is he an actor ……………….a singer? - An actor

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  or: hoặc

Dịch:  Anh ấy là diễn viên hay ca sĩ?- Là diễn viên.


Câu 15:

Can you turn …………the light? -It’s too dark.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  turn on: bật

Dịch:  Bạn có thể bật đèn lên không? Trời tối quá.


Câu 16:

Scientists are looking for an …………..way to reduce energy consumption.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:  đằng trước chỗ chấm là mạo từ, đằng sau là danh từ => chỗ chấm cần 1 tính từ

Dịch:  Các nhà khoa học đang tìm kiếm một cách hiệu quả để giảm sự tiêu thụ năng lượng.


Câu 17:

Arrange sentences into a meaningful dialogue

a. You should reduce the amount of water you use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:  Bạn nên giảm lượng nước mà mình sử dụng lại.


Câu 18:

b. What is the matter, Lan?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Có vấn đề gì vậy Lan?


Câu 19:

c. Get a plumber to check the pipes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Gọi thợ sửa nước tới kiểm tra các đường ống xem.


Câu 20:

d. I’ll do that. Thank you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tôi sẽ làm vậy, cảm ơn bạn.


Câu 21:

e. You’re welcome.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: E

Dịch:  Không có gì đâu.


Câu 22:

f. How do I do that?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dịch:  Tôi làm thế bằng cách nào ?


Câu 23:

g. I’m worried about my recent water bill. It’s enormous.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: G

Dịch:  Tôi đang lo lắng về hóa đơn tiền điện gần đây của tôi. Nó lớn quá.


Câu 24:

h. Bye.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: H

Dịch: Tạm biệt.


Câu 25:

Circle the mistakes and then correct.

The grass hasn’t cut since we moved here.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Hasn’t cut

Giải thích: chủ ngữ là ‘the grass’ không thực hiện hành động ‘cut’ được => cần dùng cấu trúc câu bị động

Sửa: hasn’t been cut

Dịch: Đám cỏ chưa được cắt từ khi chúng tôi rời khỏi đây.


Câu 26:

It seems very difficult for Lan having a trip abroad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Having

Giải thích: adj (for sb) + to V

Dịch: Có vẻ rất khó cho Lan có một chuyến đi nước ngoài.


Câu 27:

When I was young, I am used to go fishing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: am used

Giải thích:  vế trước ‘I was young’ => kể về chuyện trong quá khứ

Sửa: bỏ ‘am’

Dịch:  Khi tôi còn trẻ, tôi đã từng đi câu cá.


Câu 28:

We see Rose in town a few days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: see

Giải thích:  Dấu hiệu ‘a few day ago’ => dùng thì quá khứ đơn

Sửa: saw

Dịch: Chúng tôi nhìn thấy Rose ở thị trấn vào mấy ngày trước

Câu 29:

Rewrite these sentences with the words given. (1m)

She couldn’t come because she was busy.

She was busy, so……………………………………………………............
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She was busy, so she couldn’t come.

Giải thích:  so: vì vậy

Dịch: Cô ấy bận nên cô ấy không thể đến.


Câu 30:

Shall we go to the restaurant tonight?

How about ………………………………………………………………..?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: How about going to the restaurant tonight?

Giải thích:  How about + Ving

Dịch: Tối nay chúng ta đi ăn nhà hàng nhé?


Câu 31:

Why don’t we use energy-saving bulbs?

I suggest………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest using energy-saving bulbs

Giải thích: suggest + Ving

Dịch: Tôi gợi ý nên sử dụng bóng tiết kiệm năng lượng


Câu 32:

We are happy. You passed your English exam.

We are happy……………………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: We are happy that you passed your English exam.

Giải thích: sau that là Mệnh đề: that + S+V

Dịch:  Chúng tôi vui rằng bạn đã vượt qua kì thi Tiếng Anh.


Câu 34:

However, this amount can be reduced…………………..(2) replacing an ordinary 110-watt light bulb
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: by

Giải thích: câu bị động: reduced by: được giảm bằng cách

Dịch: Tuy nhiên, lượng này được giảm bằng cách thay thế […]


Câu 35:

with an …………………(3) saving bulb.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: energy

Giải thích:  energy saving bulb: bóng tiết kiệm năng lượng

Dịch:  […] thay thế bóng đèn 100W thông thường bằng bóng tiết kiệm năng lượng.


Câu 36:

Therefore, consumers can ………………(4) about $ 7 to $21 per bulb.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: save

Giải thích:  Đằng sau chỗ chấm là số tiền

Dịch: Vì vậy, những khách hàng có thể tiết kiệm 7 đến 10 đô mỗi bóng.


Câu 37:

In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing…………………(5) and tumble dryers
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: machines

Giải thích:  washing machines: máy giặt

Dịch: Ở Châu Âu, có dán nhãn cho tủ lạnh, tủ đông, máy giặt và máy sấy quần áo.


Câu 38:

The label tells the consumers……………………(6) energy efficicent each model is,
Xem đáp án

Đáp án đúng là: how much

Giải thích: how much: bao nhiêu

Dịch:  Cái nhãn cho người tiêu dùng biết mỗi vật dụng có độ tiết kiệm năng lượng tới mức nào, […]


Câu 39:

compared with other appliances …………………..(7) the same category.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: in

Giải thích: in the same category: trong cùng một chủng loại.

Dịch: […], so sánh với các vật dụng khác trong cùng một chủng loại.


Câu 40:

Ultimately, these innovations will save ……………………(8) as well as conserving the Earth’s sources.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: money

Giải thích:  save money: tiết kiệm tiền

Dịch: Cuối cùng, những đổi mới này sẽ tiết kiệm kinh phí cũng như bảo tồn các nguồn của Trái đất.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương