Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 12

  • 8166 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence:

 Remember to turn off the lights before leaving _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, 2 mệnh đề mang ý nghĩa đối lập nhau -> chọn or

Dịch: Nhớ tắt điện trước khi rời khỏi hoặc bạn sẽ phải trả nhiều tiền điện hơn.


Câu 2:

"Don't forget to do your homework", the teacher told us.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Remind someone (not) to V: nhắc nhở ai (không) làm gì; tell someone (not) to V: bảo ai (đừng) làm gì. Câu A sai về nghĩa, câu B C sai về cấu trúc do not, to not

Dịch: “Đừng quên làm bài về nhà”, giáo viên nói với chúng tôi -> giáo viên nhắc chúng tôi làm bài về nhà


Câu 3:

It was raining hard, _________ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 2 mệnh đề có mối quan hệ về nguyên nhân kết quả nên để hợp nghĩa phải chọn C

Dịch: Trời mưa to nên chúng tôi phải hủy trận đấu


Câu 4:

_________ to school by public bus?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: why not V = why don’t we V = let’s V: dùng khi đề xuất làm gì đó. Tuy nhiên không dùng được câu B vì có dấu hỏi chấm sau cùng

Dịch: Tại sao chúng ta không đi đến trường bằng bus?


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu C đọc là /ʌ/, các đáp án khác là /u:/


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu B đọc là /æ/, các đáp án khác là /eɪ/


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu D đọc là /ə/, các đáp án khác là /əʊ/

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:


Câu 8:

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các câu còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 9:

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các câu còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 10:

Write A, B, C or D which best completes the sentences:

Tim suggested _________ to eat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest + Ving: đề nghị/đề xuất làm gì đó

Dịch: Tim đề nghị ra ngoài ăn


Câu 11:

I think we should use electricity _________ to save money.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Chỗ trống còn thiếu trạng từ, câu D carelessly: bất cẩn lại không hợp nghĩa. Đáp án là carefully (adv) cẩn thận

Dịch:  Tôi nghĩ chúng ta nên dùng điện cẩn thận để tiết kiệm tiền


Câu 12:

That river is _________ with foam.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giải thích: cover: bao phủ, litter: xả rác. Ở đây “bọt” hợp nghĩa với bao phủ hơn

Dịch: Con sông bị bao phủ bởi bọt


Câu 13:

Henry’s mother has just gone abroad. _________ , he has to look after himself.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 2 câu có mối quan hệ nguyên nhân kết quả nên có so và therefore hợp nghĩa. Tuy nhiên ở đây có dấu ngắt câu (chấm và phẩy) nên chỉ có therefore sử dụng được

Dịch: mẹ của Henry vừa mới đi nước ngoài. Vì thế anh ấy phải tự lo cho mình.


Câu 14:

We need stronger laws to protect the _________ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: environment: môi trường, deforestation: sự phá rừng, pollutants: nguồn ô nhiễm. Complication: sự phức tạp

Dịch: Chúng ta cần những luật cứng rắn hơn để bảo vệ môi trường


Câu 15:

The _________ causes many health problems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: treasure: kho báu, resources: tài nguyên, standard: tiêu chuẩn, pollution: sự ô nhiễm

Dịch: Sự ô nhiễm gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe


Câu 16:

In a few years’ time, our houses will be _________ by solar energy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: replace: thay thế, install: cài đặt, heat: sưởi ấm, conserve: bảo quản

Dịch: Trong vài năm tới, những ngôi nhà của chúng ta sẽ được sưởi ấm bởi năng lượng mặt trời


Câu 17:

Television is an _________ means of communication.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: natural: tự nhiên, alternative: thay thế, ineffective: kém hiệu quả, effective: hiệu quả

Dịch: TV là một phương tiện truyền thông hiệu quả


Câu 18:

The teacher divided the students _________ four groups.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: divide into: chia thành

Dịch: Giáo viên chia học sinh thành 4 nhóm


Câu 19:

The cost of living in Vietnam is low compared _________ Singapore.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: compare with được dùng để so sánh giữa những thứ có điểm tương đồng, compare to dùng cho những thứ khác biệt nhau

Dịch: Chi phí sống tại Việt Nam là thấp so với Singapore


Câu 20:

Can you give us some advice _________ how to improve English, Ms. Mary?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: give advice on something: cho lời khuyên về cái gì

Dịch:  Cô có thể cho chúng tôi vài lời khuyên làm sao để cải thiện tiếng Anh được không cô Mary?


Câu 21:

He got wet _________ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 2 vế có quan hệ kết quả nguyên nhân, vế sau là mệnh đề hoàn chỉnh, nên ta dùng since (= because) 

Dịch: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên ô


Câu 22:

We enjoy learning English _________ we find it very difficult.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 2 mệnh đề có quan hệ tương phản nhau nên có thể chọn however hoặc but. Tuy nhiên giữa 2 mệnh đề không có dấu ngắt câu nên chỉ có thể chọn D

Dịch: Chúng tôi thích học tiếng Anh nhưng chúng tôi thấy nó rất khó


Câu 23:

There is a _________ faucet in your kitchen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: dripping faucet: vòi nước nhỏ giọt (chữ p phải nhân đôi)

Dịch:  Có một vòi nước nhỏ giọt trong căn bếp của bạn


Câu 24:

We are worried about the _________ of the fresh water for the world’s population.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu trên thiếu một danh từ. Shortage (n): sự thiếu hụt

Dịch: Chúng tôi đang lo lắng về sự thiếu hụt nước sạch cho dân số của thế giới


Câu 25:

___________ for work early, he could have caught the bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 3 diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ. Mệnh đề điều kiện chia ở thì quá khứ hoàn thành ở dạng thường hoặc dạng đảo bỏ if

Dịch: Nếu Peter rời nhà để đi làm sớm hơn, anh ấy đã có thể bắt được chuyến bus


Câu 26:

Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đây là câu điều kiện loại 3, mệnh đề kết quả chia would/wouldn’t have…

Dịch: Jane đã không phải gặp rắc rối như thế nếu cô ấy đã cẩn thận hơn khi soạn thảo hợp đồng.


Câu 27:

If I____________ his address, I would give it to you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không thật ở hiện tại. Mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ đơn

Dịch:  Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy tôi đã đưa cho bạn


Câu 29:

Look no further than solar energy (29) _________ our Sun.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: “nguồn năng lượng từ” (from) sẽ hợp lý hơn “nguồn năng lượng của” (of) trong trường hợp này

Dịch: Không cần tìm đâu xa ngoài nguồn năng lượng mặt trời từ mặt trời của chúng ta.


Câu 30:

This power could be provided by the Sun. One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough to provide power for the (30) _________ population.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: all cũng có nghĩa là “tất cả” nhưng không đi sau “the”. Total là đáp án hợp lý nhất

Dịch: Một phần trăm năng lượng mặt trời chạm đến trái đất là đủ để cung cấp năng lượng cho toàn bộ dân số 


Câu 31:

Many countries are already using solar energy. Solar panels are placed on the roofs of a house and the Sun’s energy is used (31) _________ water
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: diễn tả mục đích của hành động chúng ta dùng to V

Dịch: Các tấm pin mặt trời được đặt trên mái nhà và năng lượng mặt trời được sử dụng để làm nóng nước


Câu 32:

The energy can be stored for a number of days; so on (32) _________ days you can use solar energy, too.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: dựa vào ngữ cảnh suy ra được ngày có mây là hợp nghĩa nhất

Dịch: Năng lượng có thể được dự trữ trong vài ngày, nên vào những ngày có mây bạn vẫn có thể sử dụng năng lượng mặt trời


Câu 33:

Choose the words or phrases that are not correct in Standard English:

 I think you should replace (A) those ordinary bulbs with (B) saving energy (C) ones.(D)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: saving energy không phải một tính từ, câu thiếu một tính từ bổ nghĩa cho bulbs. Chuyển thành energy-saving

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên thay thế những bóng đèn thông thường đó bằng loại tiết kiệm năng lượng


Câu 34:

We should try to (A) conserving (B) energy in (C) our house (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: try to V: cố gắng làm gì. Conserving -> conserve

Dịch: Chúng ta nên cố gắng bảo vệ năng lượng trong ngôi nhà của chúng ta


Câu 35:

These (A) televisions are all too expensive (B) for we (C) to buy at this time (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: sau giới từ for cần một tân ngữ. Sửa we -> us

Dịch:  Những chiếc TV này đều quá đắt để chúng ta mua vào thời điểm này


Câu 36:

Please remember (A) buying (B) me a magazine (C) on (D) your way home.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: remember Ving: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ; remember to V: nhớ phải làm điều gì. Sửa buying -> to buy

Dịch:  Xin hãy nhớ mua cho tôi một cuốn tạp chí trên đường về nhà


Câu 37:

I am disappoint (A) that my son didn't win (B) the first prize in (C) the speaking (D) contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: disappoint là động từ, câu đang thiếu một tính từ. Sửa disappoint -> disappointed

Dịch: Tôi thất vọng rằng con trai tôi không thắng giải nhất trong cuộc thi nói


Câu 38:

Choose the best sentence:

“Don’t stay up too late, my son”, he said.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: told somebody (not) to V; said (something) to somebody; said that… Trong các câu đã cho chỉ có A đúng ngữ pháp

Dịch: “Đừng thức khuya quá, con trai” - Ông ấy nói ->> Ông ấy bảo đứa con đừng thức khuya quá


Câu 39:

“Do you have a camera?” she asked.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Động từ asked và wanted trong câu gián tiếp đã chia thì quá khứ đơn, vì vậy động từ have cũng phải chia theo thành had

Dịch: “Bạn có camera không?” - Cô ấy hỏi ->> Cô ấy muốn biết tôi có camera không


Câu 40:

“What’s your trouble?” my mother asked.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Vì câu gốc là câu hỏi có từ để hỏi nên chuyển sang câu gián tiếp phải đảo vị trí của động từ to be. Động từ to be cũng cần chia thì quá khứ đơn để phù hợp với động từ asked/wanted

Dịch: “Vấn đề của con là gì?” - mẹ tôi hỏi ->> Mẹ tôi muốn biết vấn đề của tôi là gì

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương