- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 19
-
8473 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C có “i” phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /ai/.
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có “ed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/.
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có “ate” phát âm là /ət/, các từ còn lại phát âm là /eit/.
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có “s” phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.
Câu 5:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có “ed” phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/.
Câu 6:
Choose the correct answer
Most earthquakes in the world____________ in the Ring of Fire.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Hầu hết các trận động đất trên thế giới đều xảy ra trong Vành đai lửa.
happen (v): xảy ra (nhấn mạnh tính ngẫu nhiên - 1 sự việc, hiện tượng… ngẫu nhiên xảy ra)
hit (v): hit + <a place> thường ngụ ý đến một nơi nào đó để làm điều gì đó một cách hăng hái hoặc thành công.
erupt (v) : phun trào (động từ này không dùng cho earthquakes)
occur (v) : xảy ra (sự việc, hiện tượng hay diễn biến nào đó ra đời, xuất hiện; đặc biệt là tai nạn hay sự kiện không mong muốn)
Câu 7:
The men and animals ____________ you saw on TV were from Japan.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Phía trước chỗ trống vừa có danh từ chỉ chỉ người (the men) và danh từ chỉ vật (animals) nên dùng “that” để thay thế.
Dịch: Những người đàn ông và những con vật mà bạn thấy trên TV đó đến từ Nhật Bản.
Câu 8:
Mr. Brown is ______________ that people have spoiled this area.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đây là cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn: S + am / is / are + V3.
Dịch: Ông Brown thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
Câu 9:
She is looked forward to __________ his first pay packet.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: look forward to + V_ing
Dịch: Cô ấy đang mong nhận được gói lương đầu tiên của cô ấy.
Câu 10:
If she _______ enough money, she _________ a new car.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) |
S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn |
S + will + động từ nguyên mẫu |
Dịch: Nếu cô ấy có đủ tiền, cô ấy sẽ mua một cái xe ô tô mới.
Câu 11:
The baby is crowing ________ his father’s legs.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Em bé đang bò giữa hai chân của bố em.
and: và
among: ở giữa (giữa nhiều người, nhiều vậtm nhiều hiện tượng)
between: ở giữa (giữa 2 người, 2 vật, 2 nhóm…)
before: ở trước
Câu 12:
____________ he comes in haft an hour, I shall go alone.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Trừ khi anh ấy đến trong vòng nửa tiếng, nếu không thì tôi sẽ về nhà một mình.
If: Nếu như
Although: Mặc dù
Despite: Mặc dù
Câu 13:
Congratulations ___________ your first prize in the English Speaking Contest.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: “Congratulations on” là một collocation (sự kết hợp các từ theo tập quán, quy ước, hay gọi cách khác là sự kết hợp từ tự nhiên.)
Dịch: Chúc mừng cho giải thưởng đầu tiên của bạn trong cuộc thi nói tiếng Anh nhé.
Câu 14:
_____________ is now a serious problem in many countries.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chặt phá rừng đang là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều quốc gia
Plant trees: Trồng cây
Burden: Gánh nặng
Festival: Lễ hội
Câu 15:
I suggest that we__________ money for the poor people in our neighborhood.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dùng should + V_infinitive để đưa ra lời khuyên.
Dịch: Tôi gợi ý rằng chúng ta nên tiết kiệm tiền để dành cho những người nghèo trong khu phố của chúng ta.
Câu 16:
“What are you looking ______? – “ My picture book. I’ve lost it”
Đáp án đúng là: A
Giải thích: “looking for” là một collocation (sự kết hợp các từ theo tập quán, quy ước, hay gọi cách khác là sự kết hợp từ tự nhiên.)
Dịch: Bạn đang tìm cái gì vậy? - Cuốn truyện tranh của tớ. Tớ làm mất nó rồi.
Câu 17:
Auld Lang Syne is a song __________ is sung on New Year’s Eve.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: “which” và “that” đều là đại từ quan hệ có thể thay thế cho danh từ chỉ vật (a song)
Dịch: Auld Lang Syne là một bài hát được hát vào đêm giao thừa.
Câu 18:
Lan is very tired. _____________, she has to finish her assignment before going to bed.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Lan rất mệt. …, cô ấy phải hoàn thành bài tập của cô ấy trước khi đi ngủ.
Therefore: Vì vậy
So: Vì vậy
However: Tuy nhiên
Although: Mặc dù
Câu 19:
Toyota cars _________ in Japan. – It’s very beautiful.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dùng cấu trúc câu bị động (trường hợp này là ở thì hiện tại đơn) S + am / is / are + V3
Dịch: Các xe Toyota được sản xuất ở Nhật Bản - Nó rất đẹp.
Câu 20:
Phu Yen will have temperatures __________ 23 degrees Celsius and 27 degrees Celsius.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Phú Yên sẽ có nhiệt độ từ 23 độ C đến 27 độ C.
Câu 21:
Choose the correct preposition to complete the following sentences
Lan apologized ________ breaking my phone.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: apolozize for là 1 collocation (sự kết hợp các từ theo tập quán, quy ước, hay gọi cách khác là sự kết hợp từ tự nhiên.)
Dịch: Lan xin lỗi vì làm vỡ điện thoại của tôi.
Câu 22:
Don’t forget to turn ________ the TV before going to bed.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Đừng quên tắt (turn off) TV trước khi đi ngủ.
Câu 23:
I always think ______ you. I miss you very much.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi luôn nghĩ về bạn. Tôi nhớ bạn rất nhiều. (to think about something: nghĩ về cái gì đó)
Câu 24:
It is nice ________ you to help us with our housework.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dùng It’s + adj + of + someone để diễn tả tính cách, phẩm chất của người nào đó.
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp chúng tôi việc nhà.
Câu 25:
The girl keeps _____ asking her mother about protecting the environment.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: keep on + V_ing có nghĩa là tiếp tục, duy trì làm việc gì đó.
Dịch: Cô gái không ngừng hỏi mẹ cô về việc bảo vệ môi trường.
Câu 26:
Identify and choose one underlined word or phrase that is incorrect
I think we should taking a shower instead of a bath to save energy.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: should + V_infinitive
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên tắm vòi hoa sen thay vì tắm bồn để tiết kiệm năng lượng.
Câu 27:
He met many friends which encouraged him in his work.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: dùng “who” để thay thế danh từ chỉ người (many friends)
Dịch: Anh ấy gặp rất nhiều bạn, những người đã động viên anh trong công việc.
Câu 28:
Although my sister was tired, but she helped me with my homework.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu có “Although” không cần dùng “but” để diễn tả một sự việc trái ngược với sự việc còn lại.
Dịch: Mặc dù chị gái tôi đã mệt nhưng cô ấy vẫn giúp tôi làm bài tập về nhàCâu 29:
Mr. Hoang, that is sits to me, is Tom’s father.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dùng “who” để thay thế danh từ chỉ người (Mr. Hoang)
Dịch: Ông Hoang, người ngồi cạnh tôi, là bố của Tom.
Câu 30:
Some people think that Gods create volcano eruption.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: volcano phải sử thành volcanic vì trước danh từ eruption cần tính từ
Dịch: Một số người cho rằng Chúa tạo ra núi lửa phun trào.
Câu 31:
Read the passage and choose the correct answer
“… In the United States, people celebrate Mother’s Day and Father’s Day. Mother’s Day is celebrated on the second Sunday in May. Father’s Day is celebrated throughout the United States on the third Sunday in June. On this occasion, mother and father usually receive greeting cards and gifts from family members. The best gift of all for an American Mom is a day of leisure. The majority of American mothers have outside jobs as well as housework, so their working days are often hard. The working mother enjoys the traditional Mother’s Day custom of breakfast cooked by her family and served to her on a tray in bed. Later in that day, it’s also traditional for the extended family group to get together for dinner, either in a restaurant or in one of their homes …”
When do American people celebrate Mother’s Day?
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
When do American people celebrate Mother’s Day? - Khi nào người Mỹ ăn mừng ngày lễ của mẹ?
=> “...Mother’s Day is celebrated on the second Sunday in May. …” (câu thứ hai) - Ngày của mẹ được tổ chức vào ngày chủ nhật thứ hai của tháng 5.
Câu 32:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Do Vietnam people celebrate Father’s Day? - Người Việt Nam có kỉ niệm ngày của cha không?
=> Đoạn văn chỉ nói về việc tổ chức ngày của cha và ngày của mẹ ở United States (Mỹ) chứ không có thông tin nào cho thấy người Việt Nam ăn mừng kỉ niệm ngày của cha.
Câu 33:
A day of leisure is the best gift of all for an American Mom?
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
A day of leisure is the best gift of all for an American Mom? - Một ngày thư giãn là món quà tuyệt vời nhất đối với một người mẹ Mỹ?
=> “... The best gift of all for an American Mom is a day of leisure. The majority of American mothers have outside jobs as well as housework, so their working days are often hard. The working mother enjoys the traditional Mother’s Day custom of breakfast cooked by her family and served to her on a tray in bed. …”: Món quà tuyệt vời nhất dành cho người mẹ Mỹ là một ngày nghỉ ngơi. Đa số các bà mẹ Mỹ có công việc bên ngoài cũng như nội trợ nên ngày làm việc của họ thường rất vất vả. Người mẹ đi làm tận hưởng phong tục truyền thống trong Ngày của Mẹ là bữa sáng do gia đình nấu và phục vụ trên khay trên giường.
Câu 34:
What do mother and father receive on this occasion?
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
What do mother and father receive on this occasion? - Cha mẹ nhận được gì trong dịp này?
=> “...On this occasion, mother and father usually receive greeting cards and gifts from family members. …”: Vào dịp này, cha và mẹ thường nhận được thiệp chúc mừng và quà từ các thành viên trong gia đình.
Câu 35:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Where do the family members have their dinner party on this occasion? - Các thành viên trong gia đình tổ chức tiệc ăn tối ở đâu trong dịp này?
=> “ … . Later in that day, it’s also traditional for the extended family group to get together for dinner, either in a restaurant or in one of their homes …”: Cuối ngày hôm đó, việc đại gia đình cùng nhau ăn tối, trong một nhà hàng hoặc tại ngôi nhà của họ cũng là một truyền thống. ”
Câu 36:
Read then choose the best answer to complete the passage
In many countries nowadays, electricity, gas and water are necessities, companies which produce household goods realize that consumers want products that will not only work effectively, (36)_____________save money.
In North America, household lighting accounts for 10% to 15% of the electricity bill.
However, this amount can be (37)___________by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. Consumers can save 21 per bulb.
In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers and washing machines, the labels tell the consumers (38)_________ energy efficiency each model has. (39)___________ with other appliances in the same category. The final result is that these innovations will save money as well as conserve the Earth’s (40)___________.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: cấu trúc: Not only…, but also…: không những mà còn
Dịch: [...] khách hàng muốn những sản phẩm sẽ không những hoạt động hiểu quả mà còn tiết kiệm chi phí
Câu 37:
However, this amount can be (37)___________by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. Consumers can save 21 per bulb.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: reduce: giảm
Dịch: Tuy nhiên, số tiền này có thể được giảm bớt bằng cách thay thế bóng đèn 100 watt thông thường bằng bóng đèn tiết kiệm năng lượng
Câu 38:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: how much: bao nhiêu, vì đằng sau ‘energy’ là danh từ không đếm được
Dịch: [...] nhãn cho người tiêu dùng biết mức độ hiệu quả năng lượng của mỗi kiểu máy.
Câu 39:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: compare with: so sánh với
Dịch: so sánh với các thiết bị khác trong cùng loại
Câu 40:
The final result is that these innovations will save money as well as conserve the Earth’s (40)___________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: the Earth’s resources = nguồn tài nguyên của Trái Đất.
Dịch: Kết quả cuối cùng là những đổi mới này sẽ tiết kiệm tiền cũng như bảo tồn tài nguyên của Trái đất.
Câu 41:
Use the word given in brackets to combine each pair of sentences into one
Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February. (WHICH)
______________________________________________________________Đáp án đúng là: Tet is a festival which occurs in late January or early February.
Giải thích: kiến thức mệnh đề quan hệ, which thay thế cho Tet
Dịch: Tết là lễ hội diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.
Câu 42:
Mrs. Mai is an engineer. She lives in Ho Chi Minh City. (WHO)
______________________________________________________________Đáp án đúng là: Mrs. Mai, who lives in Ho Chi Minh City, is an engineer.
Giải thích: Dùng mệnh đề quan hệ “who” thay cho danh từ chỉ người (she)
Dịch: Cô Mai, người mà sống ở thành phố Hồ Chí Minh, là một kĩ sư.
Câu 43:
She can’t buy a new car. Because she doesn't have enough money. (IF)
______________________________________________________________Đáp án đúng là: If she had enough money, she would buy a new car
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V
Dịch: Nếu cô ấy có đủ tiền, cô ấy sẽ mua ô tô mới.
Câu 44:
In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. (ALTHOUGH)
______________________________________________________________Đáp án đúng là: Although he got a broken leg, he managed to get out of the car.
Giải thích: Although + S + V + O, …
Dịch: Dù bị gãy chân nhưng anh vẫn cố gắng thoát ra khỏi xe.