- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 11
-
8505 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/, các từ còn lại phát âm là /eCâu 3:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/
Câu 6:
Read the following passage and choose the best answer for each question.
Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?
That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.
How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.
A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.
Traveling to space _____.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Dựa vào câu: That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts!
Dịch: Đúng vậy; khách du lịch hiện đang trả những khoản tiền lớn để du hành vào không gian với các phi hành gia!
Câu 7:
While in outer space it is likely that people will _____.
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
Dựa vào câu: A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft.
Dịch: Một vấn đề lớn hơn có thể là chứng say không gian. Không có lực hấp dẫn của Trái đất để giữ họ lại, khách tham quan Trạm vũ trụ sẽ lơ lửng bên trong tàu.
Câu 8:
It is probably so expensive to travel to space because_____.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
Dựa vào câu: The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth.
Dịch: Khách du lịch vũ trụ đầu tiên là Dennis Tito, một doanh nhân người Mỹ. Năm 2001, ông đã trả khoảng 20 triệu USD để đi trên một tên lửa của Nga tới Trạm Vũ trụ Quốc tế. Trạm vũ trụ quay vòng quanh Trái đất 220 dặm.
Câu 9:
This passage is ____.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Chuyện con người có thể bay lên vũ trụ và đặt chân lên hành tinh khác là chuyện đã thực hiện được
=> Bài văn thuộc thể loại “non-fiction”: phi hư cấu/không hư cấu
Dịch: A. một bài thơ
B. hư cấu
C. một tiểu sử
D. phi hư cấu
Câu 10:
Why are space travelers exposed to more radiation?
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays.”
Dịch: Bầu khí quyển của Trái đất bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ nguy hiểm từ mặt trời. Những người du hành vũ trụ tiếp xúc với nhiều tia nắng mặt trời hơn.
Câu 11:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage
Mui Ne is located 24 kilomefres northeast of Phan Thiet city. It is a fishing village as wellas a familiar tourism area in Binh Thuan province. (11)____________lovely scenery of swaying coconut trees, Mui Ne, meaning “sheltered peninsula”, is one of the famous and popular holiday (12) _________in the world with 15-kilometre strip of resorts along the beach.
Thanks to the shallow and slopped beaches, the blue and clean water, nice sun rarely behind the clouds and cliffs battered by the waves of the sea, sometimes Mui Ne is (13)_________ Hawaii of Viet Nam. Thebeaches are fantastic with activities such as surfingand kitesurfing. But the most (14) _________ scenery at Mui Ne is (15) _________ lines of golden sand which is called “Sand Dunes” by local people. The sand is always moving because of the wind and looks like moving waves from afar and that is (16)_________ the dunes never (17) _________the same. The scenery is more fascinating at dawn. Mui Ne is really a good (18)_________for those who are interested in photography.
There are also many interesting sites at Mui Ne such as Po Sah Inu Tower, the ancient Cham building that was built in the 8th century, some workshops (19) _________ fish sauce. Mui Ne market and fishing harbour are also a good chance (20) _________ daily life of local fishermen.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: With + sth: Với...
Dịch: Với khung cảnh tuyệt đẹp của những cây dừa đung đưa, Mũi Né có nghĩa là “bán đảo được che chở”...
Câu 12:
the famous and popular holiday (12) _________in the world with 15-kilometre strip of resorts along the beach.
Đáp án đúng là: A
Giải thích:
A. điểm đến (nơi mà ai đó đi đến hoặc được đưa đến)
B. địa điểm (một địa điểm cụ thể, cá biệt)
C. trại
D. các mùa
Dịch: ...là một trong những địa điểm nghỉ dưỡng nổi tiếng và được yêu thích trên thế giới với những dải resort dài 15 km dọc theo bãi biển.
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: tobe considered ...: được đánh giá...
Dịch: Nhờ những bãi biển nông và dốc, làn nước trong xanh, sạch đẹp, nắng đẹp hiếm có sau những đám mây và những vách đá sừng sững bởi sóng biển mà có khi Mũi Né được coi là Hawaii của Việt Nam.
Câu 14:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Chỗ trống trước danh từ cần một tính từ
Dịch: Nhưng phong cảnh hấp dẫn nhất ở Mũi Né là...
Câu 15:
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B
A. được chuyển động
B. chuyển động
C. được thay đổi
D. thay đổi
Dịch: Nhưng phong cảnh hấp dẫn nhất ở Mũi Né là những dòng cát vàng chuyển động, được người dân địa phương gọi là “Đồi cát”.
Câu 16:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Phải có “the” vì lý do đã được nhắc đến ngay phía trước (he sand is always moving because of the wind… from afar)
- The reason why + S + V
Dịch: Cát luôn chuyển động vì gió và trông giống như những con sóng di chuyển từ xa và đó là lý do tại sao cồn cát...
Câu 17:
the dunes never (17) _________the same. The scenery is more fascinating at dawn.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dịch nghĩa:
- look the same: trông giống nhau
- look at: nhìn vào
- look like sb/sth: trông như ai/cái gì
- look for sth: tìm cái gì
Dịch: Cát luôn chuyển động vì gió và trông giống như những con sóng di chuyển từ xa và đó là lý do tại sao các cồn cát không bao giờ giống nhau.
Câu 18:
Mui Ne is really a good (18)_________for those who are interested in photography.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: ideal (n): lý tưởng
Dịch: Mũi Né thực sự là một lý tưởng tốt cho những ai đam mê chụp ảnh.
Câu 19:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động:
S which/that + V1 + … V + …
=> Rút gọn MĐQH: S + V1-ing +... V + …
Dịch: Tại Mũi Né còn có rất nhiều địa điểm thú vị như tháp Po Sah Inu, tòa nhà cổ của người Chăm được xây dựng từ thế kỷ thứ 8, một số xưởng làm nước mắm.
Câu 20:
Mui Ne market and fishing harbour are also a good chance (20) _________ daily life of local fishermen.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: a good chance to do sth: cơ hội tốt để làm gì
Dịch: Chợ Mũi Né và bến cá cũng là cơ hội tốt để khám phá cuộc sống hàng ngày của ngư dân địa phương.
Câu 21:
Choose the best answer to complete these following sentences.
They _____________ angry if you didn’t visit them.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)
S + would + V + if + S + V (QKĐ)
Dịch: Họ sẽ tức giận nếu bạn không đến thăm họ.
Câu 22:
What would you do if you _____________ a million dollars?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)
S + would + V + if + S + V (QKĐ)
Dịch: Bnaj sẽ làm gì nếu bạn thắng một triệu đô la?
Câu 23:
What will happen if the air _____________?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: (diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại)
S + will + V + if + S + V
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu không khí bị ô nhiễm?
Câu 24:
He wouldn’t have had an accident if he _____________ more carefully.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)
S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Dịch: Anh ta sẽ không gặp tai nạn nếu anh ta lái xe cẩn thận hơn.
Câu 25:
If you _____________ better last night, you wouldn’t have been so tired.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)
S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Dịch: Nếu đêm qua bạn ngủ ngon hơn, bạn đã không mệt mỏi như vậy.
Câu 26:
If I had noticed him, I _____________ hello to him .
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)
S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Dịch: Nếu tôi đã chú ý đến anh ấy, tôi sẽ nói xin chào với anh ấy
Câu 27:
Would you mind if I _____________ in the room?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Would you mind if I + V2/Ved?: Bạn có phiền không nếu ...?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc trong phòng không?
Câu 28:
Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3: S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved
Dịch: Jane sẽ không gặp rắc rối như vậy nếu cô ấy cẩn thận hơn khi gõ hợp đồng.
Câu 29:
If I____________ his address, I would give it to you.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)
If + S + V2/Ved, S + would + V
Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ đưa nó cho bạn.
Câu 30:
It’s wonderful…………..…….the weekend in the mountain.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: It’s + adj + to-V: Nó thì như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần trên núi.
Câu 31:
“The Times” …………..…….first printed two hundred years ago.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: two hundred years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Dịch: "The Times" được in lần đầu tiên cách đây hai trăm năm.
Câu 32:
Please stop…………..…….that film; it’s very violent.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: stop + V-ing: dừng làm gì
Dịch: Hãy ngừng xem phim đó; nó rất bạo lực.
Câu 33:
After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: sử dụng “and” để liệt kê những việc xảy ra liên tiếp nhau
Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy dọn dẹp sàn nhà và nấu bữa tối.
Câu 34:
He got wet ........................ he forgot his umbrella.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: - because of + N: bởi vì điều gì…
- because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên ô.
Câu 35:
Tourists often ………… a lot of photos during their trip.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: cụm từ cố định “take photos”: chụp ảnh
Dịch: Khách du lịch thường chụp rất nhiều ảnh trong chuyến đi của họ.
Câu 36:
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
- should + V: nên làm gì
- ought (not) to + V: nên/không nên làm gì
Dịch: Bạn không nên ăn kẹo vào buổi tối.
Câu 37:
_____the film begins with a terrible disaster, it has a happy ending.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
- Although + S + V: Mặc dù…
- In spite of + N/V-ing: Dù…
Dịch: Mặc dù bộ phim bắt đầu bằng một thảm họa khủng khiếp nhưng nó lại có một kết thúc có hậu.
Câu 38:
No house in the village is ________than mine.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: dấu hiệu “than” => so sánh hơn
Vì “beautiful” là tính từ dài (có 3 âm tiết)
=> Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Dịch: Không ngôi nhà nào trong làng đẹp hơn nhà tôi.
Câu 39:
She can’t ______ by heart all the Spanish words.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: cụm từ cố định “learn by heart”: học thuộc lòng
Dịch: Cô ấy không thể học thuộc lòng tất cả từ vựng tiếng Tây Ban Nha.
Câu 40:
You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Apply for: ứng tuyển
Dịch: Bạn đã đủ lớn rồi. Tôi nghĩ rằng đã đến lúc bạn ứng tuyển vào một công việc nào đó.