Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 11

  • 8206 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là  /t/, các từ còn lại phát âm là  /d/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là  /ɪ/, các từ còn lại phát âm là  /e

Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 4:

: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

Read the following passage and choose the best answer for each question.

Where will you go on your next vacation? Disneyland? Sea World? Outer space?

That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts! The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth. Tito stayed on the station for a week, hanging out with astronauts and eating space food. The latest space tourist was Anousheh Ansari, an Iranian-born woman from the United States who went to the Space Station in mid-September 2006.

How safe is space travel? Apart from the risk of crashing, space tourists have some special things to worry about. Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays. But for tourists spending only a few days or weeks in space, the radiation probably isn’t harmful.

A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft. It may look like fun on TV, but it can make first-time space travelers dizzy and sick. Luckily, the sickness usually wears off quickly. Then space tourists can enjoy their trip and the amazing view of Earth.

Traveling to space _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Dựa vào câu: That’s right; tourists are now paying big bucks to travel into space with astronauts!

Dịch: Đúng vậy; khách du lịch hiện đang trả những khoản tiền lớn để du hành vào không gian với các phi hành gia!


Câu 7:

While in outer space it is likely that people will _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 

Dựa vào câu: A bigger problem might be space sickness. Without Earth’s gravity to hold them down, visitors to the Space Station float around inside the craft.

Dịch: Một vấn đề lớn hơn có thể là chứng say không gian. Không có lực hấp dẫn của Trái đất để giữ họ lại, khách tham quan Trạm vũ trụ sẽ lơ lửng bên trong tàu.


Câu 8:

It is probably so expensive to travel to space because_____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

Dựa vào câu: The first space tourist was Dennis Tito, an American businessman. In 2001, he paid about $20 million to ride on a Russian rocket to the International Space Station. The Space Station circles 220 miles above Earth.

Dịch: Khách du lịch vũ trụ đầu tiên là Dennis Tito, một doanh nhân người Mỹ. Năm 2001, ông đã trả khoảng 20 triệu USD để đi trên một tên lửa của Nga tới Trạm Vũ trụ Quốc tế. Trạm vũ trụ quay vòng quanh Trái đất 220 dặm.


Câu 9:

This passage is ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Chuyện con người có thể bay lên vũ trụ và đặt chân lên hành tinh khác là chuyện đã thực hiện được 

=> Bài văn thuộc thể loại “non-fiction”: phi hư cấu/không hư cấu 

Dịch: A. một bài thơ

B. hư cấu

C. một tiểu sử

D. phi hư cấu


Câu 10:

Why are space travelers exposed to more radiation?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

Dựa vào câu: “Earth’s atmosphere protects us from dangerous radiation from the sun. Space travelers are exposed to more of the sun’s rays.”

Dịch: Bầu khí quyển của Trái đất bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ nguy hiểm từ mặt trời. Những người du hành vũ trụ tiếp xúc với nhiều tia nắng mặt trời hơn.


Câu 11:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage

Mui Ne is located 24 kilomefres northeast of Phan Thiet city. It is a fishing village as wellas a familiar tourism area in Binh Thuan province. (11)____________lovely scenery of swaying coconut trees, Mui Ne, meaning “sheltered peninsula”, is one of the famous and popular holiday (12) _________in the world with 15-kilometre strip of resorts along the beach.

Thanks to the shallow and slopped beaches, the blue and clean water, nice sun rarely behind the clouds and cliffs battered by the waves of the sea, sometimes Mui Ne is (13)_________ Hawaii of Viet Nam. Thebeaches are fantastic with activities such as surfingand kitesurfing. But the most (14) _________ scenery at Mui Ne is (15) _________ lines of golden sand which is called “Sand Dunes” by local people. The sand is always moving because of the wind and looks like moving waves from afar and that is (16)_________ the dunes never (17) _________the same. The scenery is more fascinating at dawn. Mui Ne is really a good (18)_________for those who are interested in photography.

There are also many interesting sites at Mui Ne such as Po Sah Inu Tower, the ancient Cham building that was built in the 8th century, some workshops (19) _________ fish sauce. Mui Ne market and fishing harbour are also a good chance (20) _________ daily life of local fishermen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: With + sth: Với...

Dịch: Với khung cảnh tuyệt đẹp của những cây dừa đung đưa, Mũi Né có nghĩa là “bán đảo được che chở”...


Câu 12:

the famous and popular holiday (12) _________in the world with 15-kilometre strip of resorts along the beach.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 

A. điểm đến (nơi mà ai đó đi đến hoặc được đưa đến)

B. địa điểm (một địa điểm cụ thể, cá biệt)

C. trại

D. các mùa

Dịch: ...là một trong những địa điểm nghỉ dưỡng nổi tiếng và được yêu thích trên thế giới với những dải resort dài 15 km dọc theo bãi biển.


Câu 13:

Thanks to the shallow and slopped beaches, the blue and clean water, nice sun rarely behind the clouds and cliffs battered by the waves of the sea, sometimes Mui Ne is (13)_________ Hawaii of Viet Nam
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: tobe considered ...: được đánh giá...

Dịch: Nhờ những bãi biển nông và dốc, làn nước trong xanh, sạch đẹp, nắng đẹp hiếm có sau những đám mây và những vách đá sừng sững bởi sóng biển mà có khi Mũi Né được coi là Hawaii của Việt Nam.


Câu 14:

But the most (14) _________ scenery at Mui Ne
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Chỗ trống trước danh từ cần một tính từ

Dịch: Nhưng phong cảnh hấp dẫn nhất ở Mũi Né là...


Câu 15:

Mui Ne is (15) _________ lines of golden sand which is called “Sand Dunes” by local people
Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B

A.   được chuyển động

B.   chuyển động

C.   được thay đổi

D.   thay đổi

Dịch: Nhưng phong cảnh hấp dẫn nhất ở Mũi Né là những dòng cát vàng chuyển động, được người dân địa phương gọi là “Đồi cát”.


Câu 16:

The sand is always moving because of the wind and looks like moving waves from afar and that is (16)_________
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Phải có “the” vì lý do đã được nhắc đến ngay phía trước (he sand is always moving because of the wind… from afar) 

  • The reason why + S + V

Dịch: Cát luôn chuyển động vì gió và trông giống như những con sóng di chuyển từ xa và đó là lý do tại sao cồn cát...


Câu 17:

the dunes never (17) _________the same. The scenery is more fascinating at dawn. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dịch nghĩa:

  • look the same: trông giống nhau
  • look at: nhìn vào
  • look like sb/sth: trông như ai/cái gì
  • look for sth: tìm cái gì

Dịch: Cát luôn chuyển động vì gió và trông giống như những con sóng di chuyển từ xa và đó là lý do tại sao các cồn cát không bao giờ giống nhau.


Câu 18:

Mui Ne is really a good (18)_________for those who are interested in photography.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: ideal (n): lý tưởng

Dịch: Mũi Né thực sự là một lý tưởng tốt cho những ai đam mê chụp ảnh.


Câu 19:

There are also many interesting sites at Mui Ne such as Po Sah Inu Tower, the ancient Cham building that was built in the 8th century, some workshops (19) _________ fish sauce
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động:

S which/that + V1 + … V + … 

=> Rút gọn MĐQH: S + V1-ing +... V + …

Dịch: Tại Mũi Né còn có rất nhiều địa điểm thú vị như tháp Po Sah Inu, tòa nhà cổ của người Chăm được xây dựng từ thế kỷ thứ 8, một số xưởng làm nước mắm.


Câu 20:

Mui Ne market and fishing harbour are also a good chance (20) _________ daily life of local fishermen.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: a good chance to do sth: cơ hội tốt để làm gì

Dịch: Chợ Mũi Né và bến cá cũng là cơ hội tốt để khám phá cuộc sống hàng ngày của ngư dân địa phương.


Câu 21:

Choose the best answer to complete these following sentences.

They _____________ angry if you didn’t visit them.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)

S + would + V + if + S + V (QKĐ)

Dịch: Họ sẽ tức giận nếu bạn không đến thăm họ.


Câu 22:

What would you do if you _____________ a million dollars?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)

S + would + V + if + S + V (QKĐ)

Dịch: Bnaj sẽ làm gì nếu bạn thắng một triệu đô la?


Câu 23:

What will happen if the air _____________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: (diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại)

S + will + V + if + S + V

Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu không khí bị ô nhiễm?


Câu 24:

He wouldn’t have had an accident if he _____________ more carefully.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)

S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved

Dịch:  Anh ta sẽ không gặp tai nạn nếu anh ta lái xe cẩn thận hơn.


Câu 25:

If you _____________ better last night, you wouldn’t have been so tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)

S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved

Dịch: Nếu đêm qua bạn ngủ ngon hơn, bạn đã không mệt mỏi như vậy.


Câu 26:

If I had noticed him, I _____________ hello to him .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: (diễn tả sự việc không xảy ra trong quá khứ)

S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved

Dịch: Nếu tôi đã chú ý đến anh ấy, tôi sẽ nói xin chào với anh ấy


Câu 27:

Would you mind if I _____________ in the room?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Would you mind if I + V2/Ved?: Bạn có phiền không nếu ...?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc trong phòng không?


Câu 28:

Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the contract.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: S + would have + V3/Ved + if + S + had + V3/Ved

Dịch: Jane sẽ không gặp rắc rối như vậy nếu cô ấy cẩn thận hơn khi gõ hợp đồng.


Câu 29:

If I____________ his address, I would give it to you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: (diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai)

If + S + V2/Ved, S + would + V

Dịch: Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi sẽ đưa nó cho bạn.


Câu 30:

It’s wonderful…………..…….the weekend in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: It’s + adj + to-V: Nó thì như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần trên núi.


Câu 31:

“The Times” …………..…….first printed two hundred years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: two hundred years ago: dấu hiệu của thì QKĐ

Dịch: "The Times" được in lần đầu tiên cách đây hai trăm năm.


Câu 32:

Please stop…………..…….that film; it’s very violent.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: stop + V-ing: dừng làm gì

Dịch: Hãy ngừng xem phim đó; nó rất bạo lực.


Câu 33:

After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: sử dụng “and” để liệt kê những việc xảy ra liên tiếp nhau

Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy dọn dẹp sàn nhà và nấu bữa tối.


Câu 34:

He got wet ........................ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: - because of + N: bởi vì điều gì…

  • because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên ô.


Câu 35:

Tourists often ………… a lot of photos during their trip.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: cụm từ cố định “take photos”: chụp ảnh

Dịch: Khách du lịch thường chụp rất nhiều ảnh trong chuyến đi của họ.


Câu 36:

You ________ to eat candy at night.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

  • should + V: nên làm gì
  • ought (not) to + V: nên/không nên làm gì

Dịch: Bạn không nên ăn kẹo vào buổi tối.


Câu 37:

_____the film begins with a terrible disaster, it has a happy ending.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

  • Although + S + V: Mặc dù…
  • In spite of + N/V-ing: Dù…

Dịch: Mặc dù bộ phim bắt đầu bằng một thảm họa khủng khiếp nhưng nó lại có một kết thúc có hậu.


Câu 38:

No house in the village is ________than mine.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: dấu hiệu “than” => so sánh hơn

Vì “beautiful” là tính từ dài (có 3 âm tiết) 

=> Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2

Dịch: Không ngôi nhà nào trong làng đẹp hơn nhà tôi.


Câu 39:

She can’t ______ by heart all the Spanish words.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: cụm từ cố định “learn by heart”: học thuộc lòng

Dịch: Cô ấy không thể học thuộc lòng tất cả từ vựng tiếng Tây Ban Nha.


Câu 40:

You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Apply for: ứng tuyển

Dịch: Bạn đã đủ lớn rồi. Tôi nghĩ rằng đã đến lúc bạn ứng tuyển vào một công việc nào đó.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương