IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 16

  • 8484 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2


Câu 2:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2


Câu 3:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B    

Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2


Câu 4:

Choose a word in each group that has different stress pattern:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm đầu tiên

Choose the word whose underlined part is pronounced differently:


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu B âm h câm, còn lại phát âm là /h/


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently:

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A    

Giải thích: A phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /u:/


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/


Câu 8:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /z/


Câu 10:

What is the population of Canada?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dựa vào câu “The population of Canada is 31,592,805”

Dịch: Dân số của Canada là 31,592,805.


Câu 11:

What languages are officially spoken in Canada?              

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu “The official languages are English and French”

Dịch: Các ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp.


Câu 12:

What is the capital of Canada?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu “The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto”

Dịch: Thủ đô là Ottawa, và thành phố lớn nhất là Toronto.


Câu 14:

When did she go to Ha Noi?               

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu “She went to Ha Noi two years ago”

Dịch: Cô ấy đến Hà Nội 2 năm trước.


Câu 15:

What did she eat at the party? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu “They ate a lot of food, fruits and cakes”

Dịch: Họ đã ăn nhiều thức ăn, hoa quả và bánh kẹo.


Câu 16:

Why did Hoa's aunt call the doctor? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu “In the evening Hoa had a stomachache”

Dịch: Đến tối Hoa bị đau bụng.


Câu 17:

Choose the best answer to complete the sentences

Thu and Lan …………. pen pals for over 5 years. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều, và có for + khoảng thời gian là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Thu và Lan đã là bạn qua thư được 5 năm.


Câu 18:

The students used ………….football in that stadium, but now they don’t.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:D

Giải thích: Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng giờ không làm nữa

Dịch: Học sinh từng chơi bóng đá trong sân vận động, nhưng giờ họ không làm nữa.


Câu 19:

Would you like ………….and visit my country?              

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Would you like to V: câu mời bạn có muốn làm gì không

Dịch: Bạn có muốn đến thăm đất nước của tôi không?


Câu 20:

He wishes he …………….around the world. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn, nhưng do diễn tả điều không có khả năng xảy ra trong hiện tại nên sử dụng could + V thay cho can + V

Dịch: Anh ấy ước mình có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.


Câu 21:

They wish they ………..a new house. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ chia ở thì quá khứ đơn

Dịch: Họ ước họ có một ngôi nhà mới.


Câu 22:

You must learn English at school. It’s a……………………..subject.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: compulsory (n): bắt buộc

Dịch: Bạn phải học tiếng Anh ở trường. Đó là môn học bắt buộc.


Câu 23:

I was ………….by the friendliness of the people and the beautiful sights.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: be impressed: bị ấn tượng

Dịch: Tôi bị ấn tượng bởi sự thân thiện của con người và cảnh đẹp.


Câu 24:

Ringgit is the unit of …………….in Malaysia. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: unit of currency: đơn vị tiền tệ

Dịch: Ringgit là đơn vị tiền tệ của Malaysia.


Câu 25:

Nguyen Du is considered a famous Vietnamese.........              

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: poet (n): nhà thơ. Câu thiếu một danh từ, nhưng đáp án A: thơ ca và B: bài thơ không hợp nghĩa.

Dịch: Nguyễn Du được coi là một nhà thơ Việt Nam nổi tiếng.


Câu 26:

My uncle was a........... He had a large collection of musical instruments. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: musician (n): nhạc sĩ. Câu thiếu một danh từ, nhưng A: âm nhạc không hợp nghĩa.

Dịch: Chú tôi là một nhạc sĩ. Ông ấy có một bộ sưu tập lớn các nhạc cụ âm nhạc.


Câu 27:

Vietnamese women prefer to wear modern clothing............... work. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: at work: tại chỗ làm

Dịch: Phụ nữ Việt Nam thích mặc quần áo hiện đại tại nơi làm việc.


Câu 28:

It's........................... to call anyone at night. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: inconvenient (a): bất tiện. Câu thiếu một tính từ, nhưng C: tiện lợi không hợp nghĩa

Dịch: Rất bất tiện khi gọi người khác vào đêm.


Câu 29:

The Ao dai is the............................ dress of Vietnamese women.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: traditional (a): truyền thống. Câu giới thiệu chung về áo dài nhằm cung cấp thêm thông tin nên chỉ có B là hợp nghĩa.

Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.


Câu 30:

The word Jeans comes........................ a kind of material that was made in Europe. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: come from: xuất phát từ

Dịch: Từ “Jeans” xuất phát từ một loại nguyên liệu được làm tại Châu Âu.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương