- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 18
-
8496 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /juː/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
Câu 2:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/, các từ còn lại phát âm là /e/.
Câu 3:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /əʊ/, các từ còn lại phát âm là /ə/.
Câu 4:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪə/, các từ còn lại phát âm là /iːCâu 5:
Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.
Câu 6:
Choose the best answer:
They are going to ....... the anniversary of their 50th wedding.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: going to + V: sắp làm gì trong tương lai gần
Dịch: Họ đang chuẩn bị mừng kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50.
Câu 7:
We think that mother’s day should be celebrated ............
Đáp án đúng là: C
Giải thích: nationwide (a, adv): khắp đất nước. Câu trên thiếu một trạng từ, nationwide vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Dịch: Chúng tôi nghĩ ngày của mẹ nên được kỉ niệm trên khắp đất nước.
Câu 8:
There used to be a military ............... in red square on 1th May.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: parade (n): diễu hành. Từ này hợp nghĩa khi đi với military
Dịch: Đã từng có một lễ diễu hành quân đội ở quảng trường Đỏ vào ngày 1 tháng 5.
Câu 9:
She cried with ...... when she heard the news. It was her ….. time
Đáp án đúng là: D
Giải thích: sau with cần danh từ bổ nghĩa, chỗ trống thứ 2 cần một tính từ bổ nghĩa cho time.
Dịch: Cô ấy cười với sự vui mừng. Đó là khoảng thời gian vui vẻ của cô ấy.
Câu 10:
Can you tell me the reasons for ..... the mother’s day?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Sau giới từ, động từ cần chia ở thể Ving
Dịch: Bạn có thể nói cho tôi lý do để kỷ niệm ngày của mẹ không?
Câu 11:
Passover is celebrated in Israel and by all …. people.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Người Do Thái kỉ niệm lễ Passover (Quá Hải)
Dịch: Lễ Quá Hải được kỉ niệm ở Israel bởi tất cả người Do Thái.
Câu 12:
He’s a generous man He's ……-known for his generosity.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: well known: nổi tiếng
Dịch: Anh ấy là một người rộng lượng. Anh ấy nổi tiếng vì sự hào phóng của mình.
Câu 13:
What activities do you want to …… after school ?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Hoạt động nào mà bạn muốn tham gia sau giờ học?
Câu 14:
The …… man gave his son a hug before they said goodbye.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu trên thiếu tính từ bổ nghĩa cho man
Dịch: Người đàn ông hiền hậu ôm lấy người con trai trước khi họ chào tạm biệt.
Câu 15:
It's very nice …… you to say so!
Đáp án đúng là: B
Giải thích: It’s very + adj + of somebody
Dịch: Bạn thật tốt bụng khi nói vậy!
Câu 16:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dalat là danh từ chỉ vật nên sử dụng which cho mệnh đề quan hệ.
Dịch: Tôi sống ở Đà Lạt, một trong những thành phố đẹp nhất Việt Nam.
Câu 17:
She isn't happy with her …… for Tet.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Câu thiếu 1 danh từ. Preparation (n): sự chuẩn bị
Dịch: Cô ấy không vui với sự chuẩn bị cho Tết của mình.
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: vì có many nên câu cần 1 danh từ số nhiều.
Dịch: Có nhiều lễ kỷ niệm xuyên suốt năm.
Câu 19:
Last night we came to the show late........ the traffic was terrible.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Theo ngữ nghĩa của câu thì 2 mệnh đề có quan hệ kết quả - nguyên nhân, cần dùng because
Dịch: Đêm qua chúng tôi đến buổi biểu diễn trễ vì giao thông rất tệ.
Câu 20:
Tet is a festival....occurs in late january or early february.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Tet là danh từ chỉ vật nên mệnh đề quan hệ cần dùng which
Dịch: Tết là một ngày lễ diễn ra cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.
Câu 21:
Choose A, B, C,or D to complete this passage:
Tet or the lunar new year holiday is the (21)........ important(22)...... in Vietnam. Tet is a (23)........ festival(24)................. occurs in late january or early february. It (25) .........a time for families to clean and decorate their houses , wear new (26) ............. and enjoy (27)................... meals such(28)........ sticky rice cakes. Family members(29).......... live apart try to be together(30)........ tet.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất: the + most/least + tính từ dài. Theo ngữ nghĩa của câu thì phải chọn most
Dịch: Tết hay còn gọi là lễ năm mới âm lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.
Câu 22:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Theo ngữ nghĩa thì câu thiếu “ngày lễ”, để ở số ít do chủ ngữ “Tet”
Dịch: Tết hay còn gọi là lễ năm mới âm lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu thiếu tính từ bổ nghĩa cho festival
Dịch: Tết là một ngày lễ đầy niềm vui diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu thángCâu 24:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: which cho mệnh đề quan hệ vì Tet là danh từ chỉ vật
Dịch: Tết là một ngày lễ đầy niềm vui diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.
Câu 25:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu diễn tả sự thật nên chia ở hiện tại đơn, với động từ to be số ít
Dịch: Tết là thời gian cho gia đình lau dọn và trang trí nhà cửa,...
Câu 26:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: clothes (n): quần áo nói chung
Dịch: …, mặc quần áo mới,...
Câu 27:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: thiếu tính từ bổ nghĩa cho meals
Dịch: …, và tận hưởng những bữa ăn đặc biệt…
Câu 28:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: such as: như là
Dịch: …như là bánh chưng.
Câu 29:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: mệnh đề quan hệ với danh từ “family members” chỉ người
Dịch: Các thành viên trong nhà sống xa nhau…
Câu 30:
live apart try to be together(30)........ tet.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: với Tết ta dùng giới từ at.
Dịch: …cố gắng về bên nhau vào Tết.
Câu 31:
Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting:
If we polluted water we will have no fresh water to use.
Đáp án đúng là: A -> pollute
Giải thích: câu điều kiện loại 1 diễn tả sự kiện có thể xảy ra ở hiện tại, động tử mệnh đề điều kiện phải chia ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Nếu chúng ta làm ô nhiễm nguồn nước chúng ta sẽ không còn nước sạch để dùng.
Câu 32:
John has a broke leg because he fell over while he was playing basketball.
Đáp án đúng là: A -> broken leg
Giải thích: broken leg: chân bị gãy
Dịch: John có 1 cái chân gãy vì anh ấy ngã khi đang chơi bóng rổ.
Câu 33:
Solar panels are installed on the roof of a house receive the energy from the sun.
Đáp án đúng là: C -> to/which
Giải thích: Có 2 cách sửa: thành to (diễn tả mục đích của hành động) hoặc chuyển thành mệnh đề quan hệ với which.
Dịch: Tấm pin mặt trời được cài đặt trên mái nhà (để) nhận năng lượng từ mặt trời.
Câu 34:
My daughter has just won the first prize for the english speaking contest.
Đáp án đúng là: C -> of
Giải thích: giải nhất của cuộc thi nói tiếng Anh: diễn tả quan hệ sở hữu của sự vật cần dùng of
Dịch: Con gái tôi vừa mới thắng giải nhất của cuộc thi nói tiếng Anh
Câu 35:
Tornadoes are funnel shaped storms which passes over land below a thunderstorm.
Đáp án đúng là: C -> pass
Giải thích: pass phải chia theo chủ ngữ của câu tornadoes là ngôi thứ 3 số nhiều.
Dịch: Lốc xoáy là những cơn bão hình phễu quét qua đất liền bên dưới một cơn giông
Câu 36:
Choose the best sentences (A,B,C or D) that is the same meaning with the given sentence.
She is the woman. I met her last week.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: chủ ngữ của câu thứ nhất làm tân ngữ của câu thứ 2, vì thế khi nối câu bằng mệnh đề quan hệ phải sử dụng whom
Dịch: Cô ấy là người phụ nữ. Tôi gặp cô ấy tuần trước. -> Cô ấy là người phụ nữ mà tôi gặp tuần trước.
Câu 37:
This is the dictionary. I saw it at that bookstore.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: danh từ chỉ vật nên chuyển thành mệnh đề quan hệ dùng which
Dịch: Đây là quyển từ điển. Tôi thấy nó ở cửa hàng sách kia. -> Đây là quyển từ điển mà tôi thấy ở cửa hàng sách kia.
Câu 38:
I’m not rich, so I can’t buy that house. ,
Đáp án đúng là: D
Giải thích: mệnh đề điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại, vế điều kiện chia quá khứ đơn, vế còn lại could/would/should + V
Dịch: Tôi không giàu nên tôi không thể mua ngôi nhà đó -> Nếu tôi giàu thì tôi đã có thể mua ngôi nhà đó
Câu 39:
Water these plants or they will die.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 nhưng với unless, 2 mệnh đề phải có ý nghĩa tương phản nhau.
Dịch: Tưới nước cho những cây này hoặc chúng sẽ chết. -> Trừ khi bạn tưới nước những cây này, chúng sẽ chết.
Câu 40:
It rains heavily, so we can’t finish our work.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2, could và would đều có nghĩa chấp nhận được
Dịch: Trời mưa to, nên chúng tôi không thể hoàn thành công việc. -> Nếu trời không mưa to, chúng tôi đã (có thể) hoàn thành công việc.