Tính chất và cấu tạo hạt nhân
-
418 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây sai:
CTCT nguyên tử X:
- X: tên nguyên tử
- Z: số hiệu nguyên tử (là vị trí của hạt nhân trong bảng tuần hoàn hóa học)
- Số hạt proton = số hạt electron = số Z
- A: số khối = số proton + số nơtron
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây sai:
CTCT nguyên tử X:
- X: tên nguyên tử
- Z: số hiệu nguyên tử (là vị trí của hạt nhân trong bảng tuần hoàn hóa học)
- Số hạt proton = số hạt electron = số Z
- A: số khối = số proton + số nơtron
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
CTCT nguyên tử X:
Ta có:
=> X là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
CTCT nguyên tử X:
Ta có:
=> X là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
- Số hạt proton = số hạt electron = số Z =27
- A = số proton + số nơtron = Z + N = 60 => N = 60 - 27 = 33
=> Co có cấu tạo gồm 27 proton, 33 nơtron và 27 electron
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Hạt nhân có cấu tạo gồm:
- Số hạt proton = số hạt electron = số Z =27
- A = số proton + số nơtron = Z + N = 60 => N = 60 - 27 = 33
=> Co có cấu tạo gồm 27 proton, 33 nơtron và 27 electron
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là:
1 nguyên tử U có: 238 – 92 = 146 notron
Số nguyên tử trong 59,50g U là: N = m.NA/A = 59,50.6,02.1023/238 = 1,505.1023
Số notron trong 59,50g U là: 146N = 2,20.1025
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là:
1 nguyên tử U có: 238 – 92 = 146 notron
Số nguyên tử trong 59,50g U là: N = m.NA/A = 59,50.6,02.1023/238 = 1,505.1023
Số notron trong 59,50g U là: 146N = 2,20.1025
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
Đơn vị của khối lượng hạt nhân: u
Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị ; cụ thể
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
Đơn vị của khối lượng hạt nhân: u
Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị ; cụ thể
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ ( với là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng:
Khối lượng tương đối tính của vật là
Động năng của vật là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ ( với là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng:
Khối lượng tương đối tính của vật là
Động năng của vật là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Hạt electron có khối lượng . Biết . Để electron có năng lượng toàn phần 0 thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
Năng lượng toàn phần của electron:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Hạt electron có khối lượng . Biết . Để electron có năng lượng toàn phần 0 thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?
Năng lượng toàn phần của electron:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Số prôtôn có trong hạt nhân là
Số proton có trong hạt nhân là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Số prôtôn có trong hạt nhân là
Số proton có trong hạt nhân là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:
Gọi phần trăm N15 trong tự nhiên là x
=> phần trăm của N14 trong tự nhiên là : 1-x
Ta có: khối lượng nguyên tử của Nitơ tự nhiên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên:
Gọi phần trăm N15 trong tự nhiên là x
=> phần trăm của N14 trong tự nhiên là : 1-x
Ta có: khối lượng nguyên tử của Nitơ tự nhiên
Đáp án cần chọn là: A