IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

  • 290 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              . He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Xem đáp án

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=>He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án: B


Câu 10:

Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.

Xem đáp án

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=>They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Đáp án: A


Bắt đầu thi ngay