IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

  • 300 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the words with suitable pictures.

1. UFO

2. robot

3. helicopter

4. boathouse

5. motorhome

Xem đáp án

1. UFO (n) đĩa bay

2. helicopter (n) máy bay trực thăng

3. robot (n) rô bốt, người máy

4. boathouse *n) nhà thuyền

5. motorhome (n) nhà lưu động 


Câu 2:

Choose the correct answers.

Super cars will _________water in the future.

Xem đáp án

go by (v) di chuyển, đi bằng 

run at (v) chạy ở (vận tốc)

run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)

travel by (v) di chuyển, đi bằng

=>Super cars will run on water in the future.

Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the correct answers.

The robot will _______of the flowers in the garden.

Xem đáp án

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the correct answers.

The robot will _______of the flowers in the garden.

Xem đáp án

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the correct answers.

The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

Xem đáp án

send and post: nhận và đăng tải

send and receive: nhận và gửi

get and take: nhận và lấy

receive and get: nhận và nhận

Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose the correct answers.

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

Xem đáp án

wireless (adj) không dây

expensive (adj) đắt

automatic (adj) tự động

local (adj) địa phương

=>We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the correct answers.

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

Xem đáp án

the mountains: núi

the city: thành phố

the sea: biển

the countryside: nông thôn

=>I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Choose the correct answers.

We also watch films ________smart phones.

Xem đáp án

Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

=>We also watch films on smart phones.

Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer

You can change your home address easily by using a ________.

Xem đáp án

helicopter (n) mays bay trực thăng

bus (n) xe bus

motorhome (n) nhà lưu động

plane (n) máy bay

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất

=>You can change your home address easily by using a motorhome.

Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the best answer

A________ is built on open water.

Xem đáp án

tower (n) tháp

castle (n) lâu đài

boathouse (n) nhà thuyền

building (n) tòa nhà

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất

=>A boathouse is built on open water.

Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the best answer

We still do not know the ________ of her house.

Xem đáp án

locate (v) tọa lạc, nằm ở

location (n) địa chỉ

Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C

=>We still do not know the location of her house.

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

Xem đáp án

It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)

car (n) ô tô

robot (n) rô bốt

tool (n) công cụ

housemaid (n) người giúp việc

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?

Xem đáp án

It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)

UFO (n) đĩa bay

helicopter (n) máy bay trực thăng

plane (n) máy bay

bird (n) chim

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the correct answers.

__________pencils and paper, every student will have a computer.

Xem đáp án

By + N/ Ving: bằng

Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

Instead of + N/ Ving: thay vì

At: Ở, tại

=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the correct answers.

“Do you think that our houses will be _________space?”

Xem đáp án

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=>“Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

Xem đáp án

traffics: phương tiện

devices: thiết bị

furniture: nội thất

food: thức ăn

=>There are many devices in my house.

Tạm dịchCó rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose the correct answers.

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

Xem đáp án

sun (n) mặt trời

sunny (adj) có nắng

solar (adj) thuộc về mặt trời

lunar (adj) thuộc về mặt trăng

Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời

=>Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay