Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
-
280 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words with suitable pictures.
1. UFO
2. robot
3. helicopter
4. boathouse
5. motorhome
1. UFO (n) đĩa bay
2. helicopter (n) máy bay trực thăng
3. robot (n) rô bốt, người máy
4. boathouse *n) nhà thuyền
5. motorhome (n) nhà lưu động
Câu 2:
Choose the correct answers.
Super cars will _________water in the future.
go by (v) di chuyển, đi bằng
run at (v) chạy ở (vận tốc)
run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)
travel by (v) di chuyển, đi bằng
=>Super cars will run on water in the future.
Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the correct answers.
We might have a ________TV to watch TV programmes from space.
wireless (adj) không dây
expensive (adj) đắt
automatic (adj) tự động
local (adj) địa phương
=>We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the correct answers.
I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.
the mountains: núi
the city: thành phố
the sea: biển
the countryside: nông thôn
=>I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.
Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the correct answers.
We also watch films ________smart phones.
Cụm từ on smart phones: trên điện thoại
=>We also watch films on smart phones.
Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer
You can change your home address easily by using a ________.
helicopter (n) mays bay trực thăng
bus (n) xe bus
motorhome (n) nhà lưu động
plane (n) máy bay
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất
=>You can change your home address easily by using a motorhome.
Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the best answer
A________ is built on open water.
tower (n) tháp
castle (n) lâu đài
boathouse (n) nhà thuyền
building (n) tòa nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất
=>A boathouse is built on open water.
Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the best answer
We still do not know the ________ of her house.
locate (v) tọa lạc, nằm ở
location (n) địa chỉ
Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C
=>We still do not know the location of her house.
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?
It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)
car (n) ô tô
robot (n) rô bốt
tool (n) công cụ
housemaid (n) người giúp việc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?
It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)
UFO (n) đĩa bay
helicopter (n) máy bay trực thăng
plane (n) máy bay
bird (n) chim
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the correct answers.
__________pencils and paper, every student will have a computer.
By + N/ Ving: bằng
Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)
Instead of + N/ Ving: thay vì
At: Ở, tại
=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.
Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Choose the correct answers.
“Do you think that our houses will be _________space?”
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
=>“Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
There are many appliances in my house.
traffics: phương tiện
devices: thiết bị
furniture: nội thất
food: thức ăn
=>There are many devices in my house.
Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
sun (n) mặt trời
sunny (adj) có nắng
solar (adj) thuộc về mặt trời
lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=>Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Đáp án cần chọn là: C