IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 535 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She feels thirsty. She need some______________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thirsty: Khát => Cần uống nước

Dịch: Cô ấy cảm thấy khát. Cô ấy cần nước


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

______________ the matter?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: What’s the matter?: Câu hỏi về sức khỏe

Dịch : Bạn làm sao vậy?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Water, coffee, and lemon juice are_____________.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Beverage= drinks: Đồ uống

Dịch: Nước, cà phê và nước chanh là đồ uống.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Marry_________________ guitar at the moment

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Marry đang chơi ghi-ta.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

__________ do you feel, Minh?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “How”: Đại từ dùng để hỏi về cảm giác

Dịch: Bạn cảm thấy thế nào, Minh?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Beef là thịt, các đáp án còn lại là rau củ

Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Is there____________ rice left?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “Any”: Dùng cho câu hỏi và câu phủ định

Dịch: Còn thừa ít gạo nào không?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Is there____________ rice left?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Apple”: quả táo

Dịch: Táo là loại quả ưa thích nhất của mình.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Which has the opposite meaning to the word “hungry”?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Hungry: đói >< full: no

Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Orange and apple are very good_________ you.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Good for sb: Tốt cho ai

Dịch: Cam và táo rất tốt cho bạn.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 I would like to order___________ hamburger.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Hamburger” là N số ít đếm được => Dùng mạo từ “a”

Dịch: Tôi muốn gọi một chiếc bánh hamburger


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 There are ______________ in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được

Dịch: Có táo trong tủ lạnh.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 __________ do you want for lunch? Bread and milk.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”

Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are five_____________ in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There are+ N đếm được số nhiều

Dịch: Có 5 quả táo ở tủ lạnh.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

It is very hot. I need some_____________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Lemon juice: nước chanh

Dịch: Trời rất nóng. Tôi cần ít nước chanh.


Bắt đầu thi ngay